emporium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emporium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emporium trong Tiếng Anh.
Từ emporium trong Tiếng Anh có các nghĩa là chợ, cửa hàng lớn, nơi buôn bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emporium
chợnoun |
cửa hàng lớnnoun |
nơi buôn bánnoun |
Xem thêm ví dụ
In the Middle Ages, the lake formed a vital part of the trade route from the Varangians to the Eastern Roman Empire, with the Norse emporium at Staraya Ladoga defending the mouth of the Volkhov since the 8th century. Trong thời Trung cổ, hồ này tạo thành phần trọng yếu của Tuyến đường thương mại từ vùng Scandinavia tới Đế quốc Byzantine, với nơi buôn bán của Bắc Âu ở Staraya Ladoga bảo vệ cửa sông Volkhov từ thế kỷ thứ 8. |
Mr. Magorium's Wonder Emporium. Phim Vương quốc đồ chơi. |
Founded in 1837 by Charles Lewis Tiffany and John B. Young in Brooklyn, Connecticut, as a "stationery and fancy goods emporium", the store initially sold a wide variety of stationery items, and operated as "Tiffany, Young and Ellis" in Lower Manhattan. Được thành lập năm 1837 bởi Charles Lewis Tiffany và John B. Young ở Brooklyn, Connecticut, như một "cửa hàng văn phòng phẩm và hàng hóa ưa thích", ban đầu cửa hàng đã bán rất nhiều mặt hàng văn phòng phẩm và hoạt động với tên gọi "Tiffany, Young and Ellis" ở Lower Manhattan. |
In the later part of the 8th century BCE, Greek merchants brought classical civilization to the trade emporiums in Tanais and Phanagoria. Nửa sau thế kỷ 8 trước Công Nguyên, các nhà buôn Hy Lạp đã mang nền văn minh cổ điển tới các địa điểm buôn bán tại Tanais và Phanagoria. |
You run (the purely fictitious) Frank's Device Embellishment Emporium, an ecommerce business selling laptop stickers, phone cases and other mobile device accessories. Bạn điều hành (hoàn toàn hư cấu) Cửa hàng làm đẹp thiết bị của Frank, một doanh nghiệp thương mại điện tử bán hình dán máy tính xách tay, vỏ điện thoại và các phụ kiện thiết bị di động khác. |
His father transformed the store to Arun Emporium which is considered to be Nepal’s first department store. Cha ông chuyển giao cửa hàng cho Arun Emporium, được coi là nền móng của CG. |
This six-storey building with its cast-iron front, glass dome skylight and grand emporium, employed up to 2,000 people. Tòa nhà sáu tầng này với mặt trước bằng gang, giếng trời bằng kính và cửa hàng lớn đã thuê tới 2.000 người. |
Thus, without the aid of Great Britain, Kampot or any other port in Cambodia, can never become a commercial Emporium." Nước này cũng đã bị tàn phá bởi các cuộc chiến tranh gần đây của Việt Nam - Việt Nam. bất kỳ cảng nào khác ở Campuchia, không bao giờ có thể trở thành một trung tâm thương mại. " |
At a sex emporium, you can pick up clitoral stimulators, dildos and vibrators of every shape and size. Tại một trung tâm thương mại dành cho người lớn, bạn có thể chọn kích thích âm vật, dildos và rung ở tất cả các hình dạng và kích cỡ. |
Looking eastward, the author lists distances, anchorages, emporiums, goods traded, and the disposition of local people along the south shore of Arabia, down the west coast of India to Sri Lanka and then back up the east coast of India as far as the Ganges. Về phía đông, tác giả liệt kê các khoảng cách, nơi thả neo, nơi buôn bán, hàng hóa và bản tính của dân địa phương sống dọc theo bờ biển phía nam Ả Rập, dọc xuống bờ biển phía tây Ấn Độ đến Sri Lanka, rồi ngược lên bờ biển phía đông Ấn Độ đến tận sông Hằng. |
Sarai carried on a brisk trade with the Genoese trade emporiums on the coast of the Black Sea – Soldaia, Caffa, and Azak. Sarai đã có mối quan hệ thương mại phát đạt với các trung tâm thương mại của Genoa trên bờ biển Đen - Soldaia, Caffa, và Azak. |
In 1347, the Genoese possession of Caffa, a great trade emporium on the Crimean peninsula, came under siege by an army of Mongol warriors of the Golden Horde under the command of Janibeg. Năm 1347, người Genova nắm giữ Caffa, một trung tâm thương mại lớn trên bán đảo Crimea, bị bao vây bởi một đội quân của các chiến binh Mongol của Horde Golden dưới sự chỉ huy của Janibeg. |
Although geographic location of Holing has been never mentioned in the reports of the pilgrims who had visited the kingdom, there are several reasons that suggest a location on Thai southern coast, which is precisely where the Greek astronomer Claudius Ptolemy said that the main port city of Takola Emporium was located during the first century. Mặc dù vị trí địa lý của Holing đã không bao giờ được đề cập trong báo cáo của những người hành hương đã đến thăm vương quốc, có một số lý do mà đề nghị một vị trí trên bờ biển phía nam Thái Lan, đó chính là nơi mà Hy Lạp thiên văn claudius ptolemy nói rằng thành phố cảng chính của Takola tâm thương mại nằm trong thế kỷ đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emporium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emporium
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.