empowerment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empowerment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empowerment trong Tiếng Anh.
Từ empowerment trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẩm quyền, giấy phép, bằng, chân lý, ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empowerment
thẩm quyền
|
giấy phép
|
bằng
|
chân lý
|
ngày lễ
|
Xem thêm ví dụ
In her opening speech, Vietnam Women’s Union President Nguyen Thi Thanh Hoa said: “The Women’s Innovation Day under the theme “Women’s Economic Empowerment” aims to identify and praise women individual and groups for their innovations, and to encourage and bring into reality the innovative ideas on women’s economic empowerment. Trong bài phát biểu khai mạc, bà Nguyễn Thị Thanh Hòa, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, cho biết: “Ngày Phụ nữ Sáng tạo Việt nam năm 2013 với chủ đề “Tăng quyền và nâng cao năng lực kinh tế của phụ nữ” nhằm phát hiện, biểu dương những điển hình cá nhân và tập thể phụ nữ có những sản phẩm sáng tạo, đồng thời khích lệ và hiện thực hóa những ý tưởng sáng tạo có khả năng nâng cao quyền và năng lực kinh tế của phụ nữ. |
Ann Powers of the Los Angeles Times saw the song's theme of female empowerment as an extension of that of "Irreplaceable" (2006), and Daniel Brockman of The Phoenix noted that its usage of "blurry pronouns" such as "it" resembles Beyoncé's 2005 single "Check on It". Ann Powers của tờ báo Los Angeles Times nhận thấy chủ đề khích lệ phụ nữ của bài hát và như là một sự mở rộng của đĩa đơn "Irreplaceable" năm 2006 và Daniel Brockman của tờ báo The Phoenix chú ý sự sử dụng của "đại từ không rõ ràng" như từ "it" ("nó") trong đĩa đơn năm 2005 của Beyoncé "Check On It". |
Earth Journalism Network (EJN) is an Internews and Internews Europe project dedicated to the empowerment of environmental journalists from developing countries around the world. Mạng lưới Báo chí Trái đất (Earth Journalism Network / EJN) là dự án của Internews và Internews Europe với mục đích tăng cường năng lực của các nhà báo môi trường từ các nước đang phát triển trên khắp thế giới. |
On June 11 2017, during Hot 97's annual Summer Jam music festival, Remy Ma brought out Cardi B, along with The Lady of Rage, MC Lyte, Young M.A, Monie Love, Lil' Kim and Queen Latifah, to celebrate female rappers and perform Latifah's 1993 hit single "U.N.I.T.Y." about female empowerment. Vào ngày 11 tháng 6 năm 2017, trong liên hoan âm nhạc Summer Jam được tổ chức hằng năm của Hot 97, Remy Ma đã đi cùng với Cardi B ra sân khấu, cùng với The Lady of Rage, MC Lyte, Young M.A., Monie Love, Lil' Kim và Queen Latifah, để chào mừng các nữ rapper và biểu diễn đĩa đơn hit năm 1993 của Latifah "U.N.I.T.Y.", nói về sự trao quyền cho phụ nữ. |
She has created over 70 workshop series on social change, anti-oppression, intersectionality, race, gender, leadership, youth and young women's empowerment. Bà đã tạo ra hơn 70 cuộc hội thảo về biến đổi xã hội, chống áp bức, sự giao thoa, chủng tộc, giới tính, lãnh đạo, thanh thiếu niên và trao quyền cho phụ nữ trẻ. |
And I hope that this group would be able to deal with the issue of state and development and the empowerment of the majority of the world's poor, through this means. Và tôi hi vọng rằng các bạn có thể giúp giải quyết vấn đề về quốc gia, về sự phát triển và về quyền quyết định của phần đa các nước nghèo trên thế giới bằng cách này. |
It achieved progress on (i) more decentralized decision making from provinces to districts and communes as investment owners, (ii) greater empowerment and participation of local communities, (iii) higher budget allocations for operations and maintenance (iv) measures in place for improved transparency and fiduciary safeguards, (v) improved monitoring and evaluation systems and tools, (vi) improved policy dialogue forum on poverty reduction for ethnic minorities, and (vii) a shift in focus from infrastructure investments to livelihoods support. Là một trong những chương trình quốc gia của Việt Nam về xóa đói giảm nghèo, chương trình này đã có những thành công ở các lĩnh vực như: (i) phân cấp nhiều hơn từ tỉnh xuống huyện và xã làm chủ đầu tư, (ii) trao thêm quyền và thúc đẩy sự tham gia nhiều hơn của các cộng đồng địa phương, (iii) cấp thêm ngân sách cho các hoạt động vận hành và bảo dưỡng công trình, (iv) thực hiện các biện pháp tăng cường minh bạch, đảm bảo sử dụng và quản lý nguồn lực hiệu quả, đúng đối tượng, (v) cải thiện hệ thống giám sát và đánh giá dự án, (vi) tăng cường diễn đàn đối thoại chính sách giảm nghèo cho các nhóm thiểu số, và (vii) chuyển dịch trọng tâm từ phát triển hạ tầng sang hỗ trợ sinh kế. |
On 13 May 2015, Kimani, along with seven African female musicians, Cobhams Asuquo and a team of ONE staff met in Johannesburg to create "Strong Girl", a song that sent a message about the empowerment of women across the world. Vào ngày 13 tháng 5 năm 2015, Kimani, cùng với bảy nữ nhạc sĩ châu Phi, Cobhams Asuquo và một đội ngũ nhân viên ONE đã gặp nhau ở Johannesburg để tạo ra "Strong Girl", một bài hát gửi một thông điệp về trao quyền cho phụ nữ trên toàn thế giới. |
Many have recently taken up the term 'Melanesia' as a source of identity and "empowerment". Nhiều người gần đây đã sử dụng thuật ngữ "Melanesia" như một nguồn gốc của bản sắc và "trao quyền". |
From 2006 till her in death in 2015, she was serving as the Director of GAMCOTRAP and was working for women empowerment. Từ năm 2006 đến khi qua đời vào năm 2015, bà đã giữ chức Giám đốc GAMCOTRAP và làm việc cho việc trao quyền cho phụ nữ. |
These services could reduce infant mortality by two thirds, reduce maternal mortality by three quarters, reverse the spread of AIDS, and promote gender equality and the empowerment of women. Những dịch vụ này có thể làm giảm 2/3 tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh, giảm 3/4 tỷ lệ tử vong ở bà mẹ, đẩy lùi sự lây lan của AIDS và thúc đẩy bình đẳng giới và trao quyền cho phụ nữ. |
So it's no wonder that the values that underly a healthy democracy, like collaboration and empowerment and participation and enterprise, are the same values that underly the Internet. (những người thay đổi nền dân chủ) Những giá trị của một nên dân chủ tốt giống như hợp tác và trao quyền sự tham gia và doanh nghiệp giống như giá trị của mạng Internet. |
Constantinides received the South African Young Woman Entrepreneur Award for Women Empowerment in 2012. Constantinides đã nhận được giải thưởng Nữ doanh nhân trẻ Nam Phi vì trao quyền cho phụ nữ năm 2012. |
It also requires a balance in bureaucratic organizations between top-down and bottom-up management, ensuring employee empowerment and flexibility. Nó cũng đòi hỏi sự cân bằng trong các tổ chức quan liêu giữa quản lý từ trên xuống và từ dưới lên, đảm bảo trao quyền cho nhân viên và tính linh hoạt. |
Its lyrical content mainly explores themes of empowerment and recovery following a heartbreak, with the chorus inspired by a Friedrich Nietzsche quotation: "That which does not kill us makes us stronger." Nội dung của bài hát chủ yếu đề cập đến sự trao quyền và hồi phục sau khi chấm dứt một mối quan hệ tồi tệ, trong đó đoạn điệp khúc được lấy cảm hứng từ một trích dẫn của Friedrich Nietzsche: "Điều đó không giết được chúng ta sẽ làm cho chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn." |
In an industry dominated by male filmmakers, Heyns consistently creates films that focus on female empowerment and specifically female experiences. Trong một ngành công nghiệp do các nhà làm phim nam thống trị, Heyns liên tục tạo ra các bộ phim tập trung vào việc trao quyền cho phụ nữ và đặc biệt là trải nghiệm của phụ nữ. |
And this empowerment also applies to women, whose role in the revolts cannot be underestimated. Và sự trao quyền này cũng áp dụng với phụ nữ, người mà vai trò trong cuộc nổi dậy không thể bị xem thường. |
And empowerment through employment -- reducing stigma. Và sự trao quyền lực qua công việc -- làm giảm bớt ưự kì thị. |
The open world is bringing empowerment and freedom. Thế giới mở đang mang đến sự trao quyền và sự tự do. |
The lyrics have a feminist tone, speaking of female empowerment. Bài hát mang xu hướng bênh vực nữ giới, với lời bài hát nói về sức mạnh của phụ nữ. |
And let's provide a simple and easy to use curriculum that gets to the heart, the heart of what financial empowerment and emotional literacy really is. Và hãy cung cấp một giáo trình đơn giản và dễ sử dụng chạm đến trái tim, trái tim của Thúc Đẩy Ngôn Ngữ Tài Chính Đầy Cảm Xúc là gì |
Since 1976 it has supported women's empowerment and gender equality through its programme offices and links with women's organizations in the major regions of the world. Từ năm 1976 Quỹ đã hỗ trợ việc "trao quyền cho phụ nữ" và "bình đẳng giới tính" thông qua các văn chương trình của mình và liên kết với các tổ chức phụ nữ trong các khu vực lớn trên thế giới. |
And it's economic empowerment and the ability for a woman to say, "I am as much contributing to this family, or more, than you are." Và điều đó liên quan đến năng lực kinh tế và khả năng của một người phụ nữ dám nói "Tôi đang cống hiến cho gia đình này cũng bằng hoặc nhiều hơn anh." |
From 2004 to 2009, she acted as the Minister of Women Empowerment and the Family (Minproff).. Từ năm 2004 đến 2009, bà đóng vai trò là Bộ trưởng Trao quyền cho Phụ nữ và Gia đình (Minproff).. |
Toubia is the founder and president of Research, Action and Information Network for the Bodily Integrity of Women (Rainbo), an international organisation which works to eliminate FGM through women’s self-empowerment and social change. Toubia là người sáng lập và chủ tịch của Mạng nghiên cứu, hành động và thông tin vì sự toàn vẹn của phụ nữ (Rainbo), một tổ chức quốc tế hoạt động để loại bỏ FGM thông qua việc tự trao quyền cho phụ nữ và thay đổi xã hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empowerment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới empowerment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.