art gallery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ art gallery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ art gallery trong Tiếng Anh.
Từ art gallery trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng trưng bày nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ art gallery
phòng trưng bày nghệ thuậtnoun Many years ago, while in London, England, I visited the famed Tate art gallery. Cách đây nhiều năm, trong khi ở London, nước Anh, tôi đến thăm một phòng trưng bày nghệ thuật Tate. |
Xem thêm ví dụ
About the Yale Art Gallery., Retrieved April 10, 2007. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2007. ^ About the Yale Art Gallery., Retrieved ngày 10 tháng 4 năm 2007. |
How come, then, it's not so expected to be selective when we go to an art gallery? Vậy tại sao ta lại không thể " chọn lọc " mỗi khi tới các buổi triển lãm tranh chứ? |
Exhibit: The Alfred Agate Collection: The United States Exploring Expedition, 1838-1842 from the Navy Art Gallery Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2013. Exhibit: The Alfred Agate Collection: The United States Exploring Expedition, 1838-1842 from the Navy Art Gallery Bản mẫu:Kiribati-geo-stub |
In July 2011, a leading contemporary art gallery, Gagosian Gallery, announced their representation of Dylan's paintings. Tháng 7 năm 2011, phòng tranh Gagosian Gallery tuyên bố giới thiệu những tranh vẽ của Dylan. |
Similar to some other countries in the Arab world, Libya can boast few theatres or art galleries. Như một số nước Ả rập khác trong thế giới Ả rập, Libya có ít nhà hát và các gallery. |
Four of her landscape works are in the collections of the National Art Gallery of Caracas. Bốn bức tranh phong cảnh của bà năm trong bộ sưu tầm của Phòng trưng bày nghệ thuật quốc gia Caracas. |
Hammer purchased Knoedler, the oldest art gallery in America, in 1971. Hammer đã mua Knoedler, phòng trưng bày nghệ thuật lâu đời nhất ở Mỹ, vào năm 1971. |
Insa-dong, a narrow street is also known for its antique stores, traditional teahouses art galleries. Insa-dong là một con phố hẹp cũng được biết đến với những cửa hàng đồ cũ, phòng trưng bày nghệ thuật truyền thống. |
We went to the west side, where the Chelsea art galleries are now. Chúng tôi đi về phía Tây, ở chỗ triển lãm nghệ thuật Chelsea bây giờ. |
How come, then, it's not so expected to be selective when we go to an art gallery? Vậy tại sao ta lại không thể "chọn lọc" mỗi khi tới các buổi triển lãm tranh chứ? |
This hilly neighborhood is characterized by numerous small art galleries, shops, and restaurants. Khu vực đồi núi này đặc trưng bởi một số lượng nhỏ phòng trưng bày nghệ thuật, của hàng, và nhà hàng. |
Then one might make a direct corollary with an art gallery. Vậy người ta sẽ liên tưởng ngay tới một phòng tranh nghệ thuật. |
Art galleries, as well, often operate as consignees of the artist. Phòng trưng bày nghệ thuật cũng vậy, thường hoạt động như người nhận hàng của nghệ sĩ. |
By the way, my wife owns an art gallery. Nhân tiện, vợ tôi có một phòng tranh nghệ thuật. |
IMAGINE for a moment that you are taking a walk through a spacious art gallery. HÃY tưởng tượng trong chốc lát là bạn đang đi tham quan một phòng triển lãm nghệ thuật rộng thênh thang. |
GOMA is the largest modern art gallery in Australia. GOMA là phòng trưng bày nghệ thuật hiện đại lớn nhất tại Úc. |
There are also many other art galleries and museums, including the privately owned Museum of Contemporary Art. Ngoài ra còn có nhiều phòng trưng bày nghệ thuật và bảo tàng khác, bao gồm Bảo tàng Nghệ thuật Đương đại tư nhân. |
A range of art galleries including specialised Aboriginal art galleries are a feature of Darwin. Một loạt các phòng trưng bày nghệ thuật bao gồm các phòng trưng bày nghệ thuật đặc biệt của thổ dân là một nét đặc trưng của Darwin. |
So I now have this sort of restaurant menu visiting of art galleries. Giờ tôi đang có một thứ giống như kiểu thực đơn khi tham quan phòng tranh. |
Tasmanian Museum and Art Gallery (January 3, 2013). Bảo tàng và Phòng triển lãm Nghệ thuật Tasmania (12 tháng 2 năm 2013). |
They work together, they visited museums, art gallery, restaurants and stayed in hotels to work there in Europe. Họ làm việc cùng nhau, họ thăm các viện bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, nhà hàng và ở lại khách sạn và đôi khi làm việc ở đó. |
You can see if she's a woman that would go to an art gallery or a club. Là người thích hợp với các bảo tàng mỹ thuật hay các quán bar. |
The 19th century saw the rise of the commercial art gallery, which provided patronage in the 20th century. Thế kỷ XIX chứng kiến sự nổi lên của các phòng trưng bày nghệ thuật thương mại, được bảo trợ trong thế kỷ XX. |
The painting was eventually acquired by Stephen Carlton Clark, who bequeathed it to the art gallery of Yale University. Bức tranh cuối cùng đã được Stephen Carlton Clark mua lại và ông đã chuyển tác phẩm đến Phòng trưng bày Nghệ thuật của Đại học Yale. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ art gallery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới art gallery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.