Eiffel Tower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Eiffel Tower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Eiffel Tower trong Tiếng Anh.

Từ Eiffel Tower trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tháp Eiffel, tháp Eiffel, Tháp Eiffel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Eiffel Tower

Tháp Eiffel

proper (An iron tower beside the River Seine in Paris which was built on the occasion of the Exposition Universelle in 1889.)

Well, you've certainly caused quite a commotion by launching an antique rocket ship out of the Eiffel Tower.
Các người đã gây ra cả một sự náo động khi phóng một tên lửa khỏi Tháp Eiffel.

tháp Eiffel

proper (tower in Paris)

I want to take you underneath the Eiffel Tower and make love to you.
Anh muốn đưa em đến dưới tháp Eiffel và làm tình với em.

Tháp Eiffel

Well, you've certainly caused quite a commotion by launching an antique rocket ship out of the Eiffel Tower.
Các người đã gây ra cả một sự náo động khi phóng một tên lửa khỏi Tháp Eiffel.

Xem thêm ví dụ

The Eiffel Tower has a fractal aspect.
Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng.
We’ve lived here all our lives, and we have never been to the Eiffel Tower!”
Chúng ta đã sống ở đây suốt cả đời mà chúng ta chưa bao giờ đến Tháp Eiffel cả!”
The Eiffel Tower is made of dildos.
Tháp Eiffel được xây bằng chim giả.
Other eminent French scientists of the 19th century have their names inscribed on the Eiffel Tower.
Các nhà khoa học xuất sắc khác của Pháp trong thế kỷ XIX có tên được khắc trên Tháp Eiffel.
Next year, Waters will open a restaurant for the French government in the Eiffel Tower.
Bà sắp sửa mở một nhà hàng trên Tháp Eiffel theo đề nghị của Chính phủ Pháp.
I bet we're as high as the Eiffel Tower.
Cao như tháp Eiffel vậy.
Sean tracks down Dierker to the Eiffel Tower, where he is executing his men for failing him.
Sean đã lần theo dấu vết Dierker lên tới Tháp Eiffel, nơi hắn đang hành quyết người của mình vì không làm tròn nhiệm vụ.
1870) 1832 – Gustave Eiffel, French architect and engineer, co-designed the Eiffel Tower (d.
1870) 1832 - Gustave Eiffel, kỹ sư và kiến trúc sư người Pháp, đồng thiết kế Tháp Eiffel (m.
Climb the Eiffel Tower with a high- powered rifle.
Leo lên tháp Eiffel với một khẩu súng trường.
1887 January – Construction begins of the Eiffel Tower.
1887, tháng 1: Bắt đầu xây dựng tháp Eiffel.
It's showing that the special structure of trabeculae are so strong that they actually inspired the unique design of the Eiffel Tower.
Nó cho thấy cấu trúc đặc biệt của mô xương mạnh đến nỗi nó thực sự truyền cảm hứng cho thiết kế độc đáo của tháp Ép- phen.
The crater Regnault on the Moon is named after Regnault, and his name is one of the 72 names inscribed on the Eiffel Tower.
Một miệng núi lửa trên mặt trăng được đặt tên theo Regnault và tên của ông là một trong số 72 tên ghi trên Tháp Eiffel.
But, in any case, the deflation of this glacier since 1984 has been higher than the Eiffel Tower, higher than the Empire State Building.
Nhưng, dù sao thì từ năm 1984 độ hạ thấp của tảng băng trôi này đã cao hơn tháp Eiffel, cao hơn tòa nhà Empire State.
He is considered the father of spaceflight and the first person to conceive the space elevator, becoming inspired in 1895 by the newly constructed Eiffel Tower in Paris.
Ông được coi là cha đẻ của ngành du hành vũ trụ và là người đầu tiên nghĩ ra máy nâng, sáng tạo này đã phát huy tác dụng khi mà tháp Eiffel được xây dựng ở Paris vào năm 1895.
It was first enunciated circa 1750, but was not applied on a large scale until the development of the Eiffel Tower and the Ferris wheel in the late 19th century.
Lý thuyết dầm cổ điển lần đầu tiên được nêu ra vào năm 1750, nhưng nó không được ứng dụng trên công trình kỹ thuật lớn cho đến khi có kế hoạch xây dựng tháp Eiffel và bánh xe Ferris vào cuối thế kỷ thứ 19.
In the late 19th century, Gustave Eiffel designed many bridges, such as Garabit viaduct, and remains one of the most influential bridge designers of his time, although he is best remembered for the iconic Eiffel Tower.
Vào cuối thế kỷ XIX, Gustave Eiffel thiết kế nhiều cầu như Garabit, và là một trong các nhà thiết kế cầu có ảnh hưởng nhất vào đương thời, song ông được nhớ đến nhiều nhất với Tháp Eiffel.
The oldest existing art from Africa are 6,000-year-old carvings found in Niger, while the Great Pyramid of Giza in Egypt was the world's tallest architectural accomplishment for 4,000 years until the creation of the Eiffel Tower.
Nghệ thuật có tuổi cao nhất còn tồn tại ở châu Phi là những bức chạm khác 6000 năm tuổi tìm thấy ở Niger, trong khi Đại kim tự tháp Giza ở Ai Cập là tổ hợp kiến trúc cao nhất thế giới trong khoảng 4000 năm cho đến khi người ta xây dựng tháp Eiffel.
Jacques Charles and the Robert brothers launched the world's first hydrogen filled balloon on August 27, 1783, from the Champ de Mars, (now the site of the Eiffel Tower) where Ben Franklin was among the crowd of onlookers.
Jacques Charles và anh em nhà Robert đã đưa chiếc khinh khí cầu chứa hydro đầu tiên trên thế giới vào ngày 27 tháng 8 năm 1783, từ Champ de Mars (nay là địa điểm của Tháp Eiffel) nơi Ben Franklin nằm trong đám đông người xem.
In 1891, the directors of the World's Columbian Exposition issued a challenge to American engineers to conceive of a monument for the fair that would surpass the Eiffel Tower, the great structure of the Paris International Exposition of 1889.
Vào 1891, giám đốc hội chợ World's Columbian Exposition thông báo một cuộc thi cho các kỹ sư Mỹ đưa ra thiết kế một tượng đài/hình ảnh cho hội chợ, mà phải lấn át được Tháp Eiffel, biểu tượng của Hội chợ Quốc tế Paris năm 1889 tổ chức 4 năm trước đó.
As a member of a planet, players were able to build their cities in a virtual world populated by other subscribers, trade resources such as electricity with other players, work together to create structures such as the Eiffel Tower, and visit other cities as an avatar and host events.
Là một thành viên của một hành tinh, người chơi có thể xây dựng thành phố của họ trong một thế giới ảo bằng các thuê bao khác, trao đổi tài nguyên như điện với người chơi khác, làm việc với nhau để tạo ra các công trình đồ sộ như tháp Eiffel và ghé thăm các thành phố khác như một avatar và các sự kiện máy chủ.
The lights of the Eiffel Tower were extinguished as well.
Ánh sáng của Tháp Eiffel cũng đã được tắt đi để chia buồn.
How far are we from the Eiffel Tower?
Đây đến tháp Effeil có xa không?
Looking to the Western world for inspiration, Naitō based his design on the Eiffel Tower in Paris, France.
Quan sát phương Tây để lấy cảm hứng, Naito thiết kế dựa trên tháp Eiffel tại Paris, Pháp.
I'm looking for this opportunity to create an Eiffel Tower moment, we call it.
Tôi trông chờ vào cơ hội này để tạo nên khoảnh khắc tháp Eiffel, theo cách mà chúng tôi gọi nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Eiffel Tower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.