elaborate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elaborate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaborate trong Tiếng Anh.
Từ elaborate trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỹ lưỡng, thảo tỉ mỉ, trau chuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elaborate
kỹ lưỡngadjective |
thảo tỉ mỉadjective |
trau chuốtadjective |
Xem thêm ví dụ
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Alec Mapa of The Advocate elaborates: "While the rest of us were sleeping, Cher's been out there for the last four decades living out every single one of our childhood fantasies ... Alec Mapa của The Advocate viết: "Trong lúc chúng ta đang ngon giấc, Cher đã làm sống dậy từng giấc mộng trẻ thơ của ta trong suốt 4 thập kỷ vừa qua ... |
In addition, Euler elaborated the theory of higher transcendental functions by introducing the gamma function and introduced a new method for solving quartic equations. Thêm vào đó, Euler đã nghiên cứu sâu hơn lý thuyết các hàm siêu việt (transcendental functions) bằng đưa ra hàm gamma và phương pháp mới để giải các phương trình bậc bốn. |
Her performances often featured elaborate show-dance choreography, and she made many appearances on French and Italian TV. Các buổi biểu diễn của bà thường đặc trưng với vũ đạo chương trình múa rất kỹ lưỡng, và bà đã nhiều lần xuất hiện trên truyền hình Pháp và Ý. |
The use of silk increased, and courtiers of the later Empire wore elaborate silk robes. Việc sử dụng lụa tăng lên, và các cận thần của Đế chế sau này đều mặc áo choàng lụa tinh xảo. |
In the Bhagavad Gita, Krishna explains to Arjuna his duties as a warrior and prince and elaborates on different Yogic and Vedantic philosophies, with examples and analogies. Để đáp lại sự bối rối của Arjuna và những nghịch lý đạo đức, Krishna giải thích cho Arjuna các nghĩa vụ của anh ta và diễn giảng thêm về các loại Yoga khác nhau và triết lý Vedanta, với các ví dụ và các phép so sánh. |
Some have modest ornamentation, while others are crafted with elaborate carvings. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
Empathy is old, but empathy, like everything else in life, comes on a sliding scale and has its elaboration. Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó. |
The account was elaborated upon by Herodotus and is also mentioned in parts of the Hebrew Bible. Điều này đã được Herodotus ghi chép và cũng được nhắc đến trong Kinh Thánh Hebrew. |
That's elaborate. Rất công phu. |
" It 's a very elaborate system and any delays in Japan as a result of this catastrophe can have ripple effects on the international economic . " " Đó là một hệ thống rất phức tạp và bất cứ sự trì trệ nào ở Nhật do hậu quả của thiên tai này cũng có thể có hiệu ứng dây chuyền lên nền kinh tế thế giới . " |
It depicts a group of three young boys robbing an ice-cream truck in an elaborate heist. Nó mô tả một nhóm ba chàng trai trẻ đang cướp một chiếc xe tải kem trong một vụ cọ xát tinh vi. |
So in the Charles Bonnet hallucinations, you have all sorts of levels, from the geometrical hallucinations -- the pink and blue squares the woman had -- up to quite elaborate hallucinations with figures and especially faces. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
When speaking at the launch of Monoliths & Dimensions, Stephen O'Malley told Alex Templeton-Ward that the album was "like a prism... our music is the white light going in, a lot of the colour comes out the other side through the amazing arrangements and personalities of the guest performers and core collaborators... I think the main topic of this album is elaboration, expansion and prismatic detail. Khi nói về Monoliths & Dimensions, Stephen O'Malley nói với Alex Templeton-Ward rằng album "giống như một lăng kính ......âm nhạc của chúng tôi là ánh sáng trắng đi tới, nhiều màu sắc đi ra từ mặt còn lại qua các sự sắp xếp tuyệt vời và sự cá nhân của các nghệ sĩ khách mời và các sự hợp tác cốt lõi...." |
In Homer's works, such as the Iliad, the chief stories have already taken shape and substance, and individual themes were elaborated later, especially in Greek drama. Trong các tác phẩm của Hómēros, như Iliad, các truyện kể chính đã có hình dạng và chất liệu còn các chủ đề riêng được trau chuốt sau đó, đặc biệt trong kịch Hy Lạp. |
At an early age, Eck developed an interest in painting and woodworking, and would spend hours with his brother carving and painting elaborate, fully articulated circuses. Eck rất thích vẽ và làm mộc và có thể dùng hàng giờ đồng hồ cùng với anh trai chạm khắc và vẽ nghệ thuật. |
And that's something which I'd like to elaborate on. là những kẻ cực đoan. Và đó là điều tôi muốn phân tích ở đây. |
The man's business was a small one, and there was nothing in his house which could account for such elaborate preparations, and such an expenditure as they were at. Kinh doanh của người đàn ông nhỏ, và không có gì trong nhà của mình mà có thể tài khoản chuẩn bị xây dựng, và một chi phí như họ đã được tại. |
When Moses asked God his name, Jehovah elaborated on its meaning in this way: “I shall prove to be what I shall prove to be.” Khi Môi-se xin Đức Chúa Trời cho biết danh của Ngài, Đức Giê-hô-va nói thêm chi tiết về ý nghĩa của danh Ngài như sau: “Ta sẽ chứng tỏ ta là Đấng mà ta sẽ chứng tỏ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:14, NW). |
And I've been in theater since I was 11 years old, and performing, creating, and I went, "Who are they performing for with these elaborate costumes, these extraordinary headdresses?" Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?" |
But when this was also banned for similar reasons, there was a transition to Yaro-Kabuki, performed by men, necessitating elaborate costumes and makeup for those playing female roles, or onnagata. Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata. |
One of the more elaborate techniques for doing this dates back 2, 500 years to Ancient Greece. Một trong những kỹ thuật chi tiết hơn để làm điều này đã có từ cách đây 2500 năm thời Hy Lạp Cổ Đại. |
Instead, he's devised a slightly more elaborate solution: building three identical planes for the mission. Thay vào đó, ông đã phát minh ra một giải pháp khá phức tạp: chế tạo ba chiếc máy bay giống nhau cho sứ mệnh này. |
Even before The Limits to Growth was published, Eduard Pestel and Mihajlo Mesarovic of Case Western Reserve University had begun work on a far more elaborate model (it distinguished ten world regions and involved 200,000 equations compared with 1,000 in the Meadows model). Tuy nhiên, ngay cả trước khi báo cáo "Limits to Growth" được công bố, Eduard Pestel và Mihajlo Mesarovic của Đại học Case Western Reserve (Hoa Kỳ) đã bắt đầu làm việc trên một mô hình phức tạp hơn (nó phân biệt 10 khu vực thế giới và liên quan đến 200.000 phương trình so với 1.000 trong mô hình Meadows). |
And then, following this advice, we start with this lowly, humble NAND gate, and we walk our students through an elaborate sequence of projects in which they gradually build a chip set, a hardware platform, an assembler, a virtual machine, a basic operating system and a compiler for a simple, Java- like language that we call " JACK. " Rồi tiếp sau lời khuyên này, chúng tôi bắt đầu với thiết bị NAND vô cùng tầm thường này, chúng tôi dẫn dắt sinh viên qua những chặng đường khó khăn của những dự án mà ở đó họ đã tạo ra những bộ vi mạch, bảng mạch, một bộ máy, một máy ảo, một hệ thống điều hành cơ bản và một bộ giải mã ngôn ngữ đơn giản như Java mà chúng ta gọi là " JACK. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaborate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elaborate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.