dry out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dry out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dry out trong Tiếng Anh.
Từ dry out trong Tiếng Anh có các nghĩa là khô, lau, khô đi, chùi, khô cạn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dry out
khô
|
lau
|
khô đi
|
chùi
|
khô cạn đi
|
Xem thêm ví dụ
It's dry out there, that's for sure. Khan hàng bỏ mẹ, chắc luôn. |
The earth began to dry out. trái đất khô dần |
Rather, Africa was drying out at that time. Hơn nữa, châu Phi còn khô ráo ở thời điểm đó. |
People dry out or air out their mattress stuffing on their roofs. Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà. |
This can also dry out the nasal membranes and contribute to nosebleeds . Điều này cũng có thể làm khô màng mũi và góp phần làm chảy máu cam . |
By September, October, it's drying out. Đến tháng 9, tháng 10, trời khô hanh. |
The underground aquifers are drying out. Những tầng ngậm nước dưới mặt đất đang cạn dần. |
If they dry out, then the clay can start to crumble. Nếu chúng bị khô, đất sét có thể sẽ bắt đầu nứt ra. |
Yeah, it is very dry out here. Vâng, ngoài này chán muốn chết. |
The outside has a waxy coating that keeps the leaf from drying out. Mặt ngoài có lớp sáp giữ lá không bị khô. |
He's drying out in some facility a mile down. Ông ấy đang chết dần chết mòn trong mấy cơ sở cách một dặm phía dưới. |
I'm gonna close your lids so your eyes don't dry out. Chúng tôi sẽ đóng mí mắt lại để cho mắt cô không bị khô. |
Pomade is often used with Afro-textured hair to keep it from drying out. Pomade thường được sử dụng với mái tóc có kết cấu Afro để tránh khô. |
You're saying this is all because she's drying out? Ý cậu là chuyện này xảy ra chỉ vì bà ta bị khô máu ư? |
In modern use, a ploughed field is typically left to dry out, and is then harrowed before planting. Trong thời hiện đại, một luống cày thường để khô, và sau đó bừa trước khi trồng. |
Still kind of dry out there. Ngoài kia vẫn khan hàng lắm. |
Compounds in olives called tannins dry out your mouth and can help soothe the queasies . Các hợp chất trong trái ô liu gọi là tanin giữ cho miệng của bạn khô và có thể giúp làm giảm buồn nôn . |
We'll just lie here, drying out in the sun. Ta sẽ chỉ nằm đây, phơi khô dưới ánh mặt trời. |
Resurrection plants switch on the same genes when they dry out. Cây bất tử khởi động cùng một bộ gen khi chúng khô héo. |
However, there is always a risk of the hair drying out when using any type of styling product. Luôn luôn có nguy cơ bị khô tóc khi sử dụng bất kỳ loại sản phẩm tạo kiểu tóc nào. |
If you saw it from a distance, the sinkhole seemed innocuous – like an overgrown mud puddle just starting to dry out. Nhìn từ xa thì hố trông không có gì nguy hiểm – giống một bãi bùn rộng ngày càng khô hạn nước. |
African and South American lungfish are capable of surviving seasonal drying out of their habitats by burrowing into mud and estivating throughout the dry season. Các loài cá phổi châu Phi và Nam Mỹ có khả năng sống sót qua thời kỳ khô hạn theo mùa của môi trường sinh sống bằng cách giấu mình trong bùn và ngủ hè trong cả mùa khô hạn. |
The windswept coastal marshes where the breed originated are characterized by rich, wet soil that could dry out and turn concrete-like in a matter of hours. Các đầm lầy ven biển lộng gió, nơi các giống có nguồn gốc được đặc trưng bởi phong phú, đất ướt có thể bị khô và biến cụ thể như trong một vài giờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dry out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dry out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.