dream up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dream up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dream up trong Tiếng Anh.

Từ dream up trong Tiếng Anh có nghĩa là phát minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dream up

phát minh

verb

Xem thêm ví dụ

Parallel universes are not just a crazy idea... dreamed up by physicists to marry science with fiction.
các vũ trụ song song không chỉ là một ý tưởng điên rồ... mơ ước lên các nhà vật lý để kết hợp với khoa học. viễn tưởng
I've been trying to dream up something special to say about the anniversary issue tomorrow.
Tôi đang ráng suy nghĩ ra một điều gì đặc biệt để nói trong số báo kỷ niệm 25 năm ngày mai.
Kate, this isn't something that I dreamed up myself.
Kate, đây không phải là một cái gì mà bản thân tôi mơ ước.
You kids had all the tech you could dream up.
Bọn trẻ các cô cậu có đủ loại công nghệ chỉ có thể mơ tới.
I'm surprised that nobody told Monty when he dreamed up this operation.
Tôi ngạc nhiên sao không có ai nói cho Monty biết khi ổng mơ mộng cái chiến dịch này.
Put more than two of us in a room, we pick sides and start dreaming up reasons to kill one another.
Trong 1 phòng, chúng ta bắt đầu chia phe... và bắt đầu nghĩ ra lý do để giết người bên kia.
What you're doing, is you're trying to get better and better at creating, at dreaming up, these utterly ludicrous, raunchy, hilarious, and hopefully unforgettable images in your mind's eye.
Những gì bạn đang làm là bạn sẽ cố gắng tốt hơn và tốt hơn và tốt hơn trong việc sáng tạo, trong việc tưởng tượng ra nhưng hình ảnh cực kỳ buồn cười, tục tĩu, vui nhộn và hy vọng không thể nào quên trong đôi mắt của tâm trí bạn.
I woke up this morning, I decided I wanted to be able to jump over a house -- nothing too big, two or three stories -- but, if you could think of any animal, any superhero, any cartoon character, anything you can dream up right now, what kind of legs would you build me? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
When we die in a dream, we wake up.
Khi chết trong giấc , chúng ta sẽ tỉnh lại.
Happy little boys don't conventionally dream Of slicing up bodies.
Mấy chàng trai hạnh phục thường không hay tới việc chặt xác người.
And I had some fucked-up dreams.
Và anh gặp vài giấc mơ quái đản.
Storytellers can help us to dream, but it's up to all of us to have a plan for justice.
Chuyện kể có thể giúp ta ước mơ, nhưng tất cảphụ thuộc vào ta tự lập ra kế hoạch cho công lý.
A pencil, a paycheck, a diploma, a dream – by building up people, by creating institutions we break down wars.
Một cây bút chì, một bảng lương, bằng tốt nghiệp, một giấc mơ - bằng cách xây dựng con người, bằng cách tạo ra các thể chế, chúng ta phá vỡ các cuộc chiến tranh.
Ouellet said that while "you can't keep the world from dreaming things up," seeing Pope Benedict's workload at close range makes the prospect of the papacy "not very enviable".
Ouellet nói rằng trong khi "bạn không thể giữ cho thế giới từ như trong , nhìn thấy khối lượng công việc của Đức Thánh Cha ở cự ly gần khiến các hồng y tiềm năng cảm thấy làm giáo hoàng "không phải là rất tuyệt vời".
Undeterred, the writing team refused to give up the dream, waiting for a studio to pick up their take on a pirate tale.
Không chịu nản lòng, đội viết kịch bản phủ nhận việc từ bỏ giấc , tiếp tục chờ đợi một xưởng phim đưa cảnh quay của họ lên phim trên một câu chuyện cướp biển.
Which is more likely, that he dreamed it all up on his own or that he had the help of heaven?
Trong đó có nhiều khả năng là ông ấy tự mình tưởng tượng ra hay là ông ấy có sự giúp đỡ của thiên thượng?
A dream that you cooked up in the lab that I bought and paid for!
Cái giấc mơ anh làm trong phòng thí nghiệm này là do tôi mua và trả tiền!
To give up my dream that I have for this city.
Từ bỏ giấc mơ mà tôi có cho thành phố này.
Years later, when I finally grew up, my dream came true.
Nhiều năm sau, khi cuối cùng tôi đã trưởng thành, giấc mơ của tôi đã trở thành sự thật.
The doctors said she would never be able to have another baby after this one, so her dreams were wrapped up in this child.
Các bác sĩ nói rằng chị sẽ không bao giờ có thể có một đứa con nữa sau khi sinh đứa con này, nên ước mơ của chị trút vào đứa bé này.
With many experiences in organizing and directing music program, in 2011, Việt Tú decided to set up Dream Studio to produce high quality art programs.
Với nhiều kinh nghiệm trong tổ chức và đạo diễn âm nhạc, năm 2011, Việt Tú quyết định thành lập công ty Dream Studio nhằm sản xuất các sản phẩm âm nhạc chất lượng cao.
"What Is This Thing Called Love?" is a 1929 popular song written by Cole Porter, for the musical Wake Up and Dream.
"What Is This Thing Called Love?" là một bài hát phổ biến năm 1929 được Cole Porter viết cho phim ca nhạc Wake Up and Dream.
You can't give up on a dream.
Em không thể từ bỏ giấc .
It's dangerous to wake somebody up if they're dreaming because you leave part of your brain behind.
Sẽ rất nguy hiểm nếu đánh thức một ai đó đang nằm mơ, Bởi vì bà sẽ bỏ lại phía sau một phần trí óc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dream up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.