dreamt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dreamt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dreamt trong Tiếng Anh.
Từ dreamt trong Tiếng Anh có các nghĩa là có ý niệm rằng, giấc mơ, giấc mộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dreamt
có ý niệm rằngadjective |
giấc mơnoun You know, when I dreamt about being stuck on a deserted planet with a gorgeous woman, there was no torpedo! Khi tôi mơ về việc bị kẹt trên 1 hành tinh bỏ hoang cùng một mỹ nhân, giấc mơ đó không kèm ngư lôi! |
giấc mộngadjective |
Xem thêm ví dụ
In any case, Polycrates was invited to Magnesia, where Oroetus lived, and despite the prophetic warnings of his daughter, who had apparently dreamt of him hanging in the air, being washed by Zeus and anointed by the Sun God Helios, he went and was assassinated. Dù gì đi nữa, Polykrates được mời đến Magnesia, nơi Oroetus sinh sống, và bất chấp những lời cảnh báo tiên tri của con gái ông, dường như đã mơ thấy ông bị treo người trên cao, được Zeus rửa sạch và Thần Mặt Tời Helios xức dầu, ông ra đi và bị ám sát. |
You know, when I was younger, I always dreamt of singing in the opera. Khi ta còn trẻ, ta luôn mơ về một ngày được hát opera đấy. |
I mean, I dreamt I fought a giant skeleton with swords in its head. Ý tôi là, tôi mới mơ thấy mình đánh nhau với một bộ xương khổng lồ trên đầu đầy kiếm. |
I must have dreamt it. vậy thì hẳn là cháu đã nằm mơ. |
I dreamt of hunting through the Liao Dong plains with you. Ta luôn mơ ước được đến Liao Dong cùng ngươi săn bắn |
And just like we don't care so much about which phone we buy in terms of the hardware -- we buy it for the operating system -- as a neuroscientist, I always dreamt of building the iOS of the mind, if you will. Như cái cách ta không quan tâm lắm về chiếc điện thoại chúng ta mua đối với phần cứng ta mua chúng để làm hệ điều hành là một nhà khoa học, tôi luôn mơ ước xây dựng hệ iOS cho trí não chúng ta. |
She dreamt she and thousands of other women ended the bloodshed. Cô ấy mơ rằng mình và hàng ngàn phụ nữ đã chấm dứt cuộc tương tàn này. |
I dreamt I was asleep in the street, and a young man came, he was tall and strong. Tôi mơ thấy tôi ngủ ở ngoài đường, và có một thanh niên trẻ tới, hắn cao và khỏe mạnh. |
I dreamt that I owned an antique bicycle repair shop. Anh mơ thấy làm chủ một cửa hàng sửa chữa xe đạp cổ. |
A painting that we dreamt of stealing. Nhìn thấy bức tranh mà trong mơ ta cũng muốn trộm. |
Such children as saw him at nightfall dreamt of bogies, and it seemed doubtful whether he disliked boys more than they disliked him, or the reverse; but there was certainly a vivid enough dislike on either side. Trẻ em như nhìn thấy anh khi đêm xuống mơ ước bogies, và nó dường như nghi ngờ cho dù ông không thích con trai nhiều hơn họ không thích anh ta, hoặc ngược lại, nhưng có chắc chắn là một sinh động đủ không thích hai bên. |
I dreamt of water last night. Tối qua anh mơ thấy nước. |
I dreamt of doing good. Tôi chỉ ước muốn làm việc tốt. |
All we dreamt of was enough food to survive, not delicious meals,” says Pham Thi Hao, an active member of a borrowers group. Tất cả chúng tôi đều mơ ước có thể được ăn cho no chứ chưa dám mơ đến ăn ngon. |
I'm your fucking fairy godmother and I just dreamt your future. Tôi là bà tiên đỡ đầu vừa mơ thấy tương lai của cô. |
She dreamt about a young girl and a vampire having an intense discussion while standing in a forest . Cô mơ thấy một cô gái trẻ và một con ma cà rồng đang tranh cãi dữ dội khi đứng trong một khu rừng . |
My dad dreamt of turning the enterprise into India's largest cellphone company. Bố tôi đã mơ ước biến công ty thành công ty di động lớn nhất Ấn Độ. |
Though I've tried to persuade myself otherwise, some of the things she said she'd dreamt came to pass. Mặc dù ông cố gắng tự thuyết phục mình, nhưng ông vẫn nhận ra một vài thứ cô ta mơ thấy đã diễn ra ngoài đời thực. |
They dreamt of the day when the Dwarves of Erebor would reclaim their homeland. Họ luôn mơ về ngày tộc người lùn chiếm lại Erebor. |
You said you dreamt that we'd grow old together. Anh nói là đã mơ thấy chúng ta bên nhau trọn đời. |
Since I was a child, I've- - I've dreamt of my wedding day. Từ khi còn bé, Tôi đã mơ về cái ngày này. |
And I dreamt of your mom before I even met her. Và bố đã mơ thấy mẹ con kể cả trước khi gặp mẹ. |
In Scanno I just wanted to dream; and I dreamt. Nhưng ta đã sai; khi đó ta đang mơ. |
I slept and dreamt Tôi ngủ và mơ thấy |
I dreamt about you last night. Nè, tối qua tôi mơ thấy ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dreamt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dreamt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.