diversification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diversification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversification trong Tiếng Anh.
Từ diversification trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa dạng hóa sản phẩm, Đa dạng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diversification
đa dạng hóa sản phẩmnoun |
Đa dạng hoá
Diversification has long been held up as a way to protect your portfolio . Việc đa dạng hoá được duy trì lâu dài như là cách bảo vệ danh mục đầu tư của bạn . |
Xem thêm ví dụ
Some diversification has taken place, with the city now having an industrial base formed of marine, education, information communication and technology, food, tourism, creative, environment and sports industries. Một số đa dạng hóa đã diễn ra, với thành phố hiện nay có một cơ sở công nghiệp được hình thành từ các ngành công nghiệp biển, giáo dục, truyền thông và công nghệ, thực phẩm, du lịch, sáng tạo, môi trường và thể thao. |
The quality and sustainability of growth remain a source of concern, given the resource-intensive pattern of growth, high levels of pollution, lack of diversification and value addition in exports, and the declining contribution of productivity to growth. Chất lượng và tính bền vững của tăng trưởng vẫn là nguyên nhân gây quan ngại nặng nề do tăng trưởng kinh tế sử dụng quá nhiều tài nguyên, ô nhiễm cao và hàng xuất khẩu thiếu đa dạng và ít có giá trị gia tăng, tỉ trọng đóng góp của năng suất vào tăng trưởng ngày càng giảm. |
The Queen Consolidated's success of late is a result of its targeted diversification. Thành công của Queen Consolidated là một thành quả nhắm vào mục tiêu đa dạng hóa của nó. |
The earliest evidence of eukaryotes (complex cells with organelles) dates from 1.85 Ga, and while they may have been present earlier, their diversification accelerated when they started using oxygen in their metabolism. Bằng chứng sớm nhất của sinh vật nhân thực (tế bào phức tạp với bào quan) có niên đại từ 1,85 tỉ năm trước, và trong khi chúng có thể đã có mặt từ sớm hơn như thế, sự đa dạng hóa của chúng đã tăng tốc khi chúng bắt đầu sử dụng khí oxy trong quá trình trao đổi chất của mình. |
The project will support farmers in adopting climate-smart farming techniques, including systems of rice intensification and crop diversification, use of bio-fertilizer, integrated pest management, and crop residues to reduce emissions. Dự án sẽ hỗ trợ các kĩ thuật canh tác nông nghiệp thông minh, bao gồm hệ thống thâm canh lúa và đa dạng hóa nông vụ, sử dụng phân sinh học, quản lý sâu bệnh tổng hợp, và chất thải nông nghiệp nhằm giảm khí thải. |
This may have set the scene for the appearance of the flowering plants in the Triassic (~200 million years ago), and their later diversification in the Cretaceous and Paleogene. Điều này có lẽ đã tạo điêu kiện cho sự xuất hiệt của thực vật có hoa trong kỷ Trias (~200 triệu năm về trước), và sự đa dạng hóa của chúng sau đó trong kỷ Creta và trong Paleogene. |
In most cases, the legacy supplier will remain as the primary supplier even after diversification, as there is usually good reason that they became the original supplier. Trong hầu hết các trường hợp, nhà cung cấp di sản sẽ vẫn là nhà cung cấp chính ngay cả sau khi đa dạng hóa, vì thường có lý do chính đáng để họ trở thành nhà cung cấp ban đầu. |
Short sales may not, result in the SIF holding a short position in securities of the same type from the same issuer representing more that 0% of its assets When using financial derivative instruments, the SIF must ensure through an appropriate diversification policy of the underlying assets a similar level of risk spreading. Bán khống có thể không, dẫn đến việc SIF giữ một vị trí ngắn hạn trong chứng khoán cùng loại từ cùng một công ty phát hành đại diện cho hơn 0% tài sản của mình Khi sử dụng các công cụ phái sinh tài chính, SIF phải đảm bảo thông qua chính sách đa dạng hóa phù hợp của các tài sản cơ bản với mức độ phân tán rủi ro tương tự. |
6 . Holding Many Stocks Provides Diversification 6 . Nắm giữ nhiều cổ phiếu mang lại sự đa dạng trong đầu tư |
Otherwise, diversification may cause duplicated efforts, extra costs, and non-cooperation that the price savings may not be able to justify. Mặt khác, đa dạng hóa có thể gây ra những nỗ lực trùng lặp, thêm chi phí và không hợp tác mà việc tiết kiệm giá có thể không thể biện minh được. |
In the seas, a novel major group of ammonoid cephalopods called clymeniids appeared, underwent tremendous diversification and spread worldwide, then just as suddenly went extinct. Trong lòng biển, nhóm chính mới lạ của các động vật chân đầu thuộc phân lớp Cúc đá (Ammonoidea), được gọi chung theo tên khoa học là Clymeniina đã xuất hiện, trải qua sự đa dạng lớn và lan tỏa khắp thế giới, và sau đó đột ngột rơi vào tình trạng tuyệt chủng. |
The Australian dollar is popular with currency traders, because of the comparatively high interest rates in Australia, the relative freedom of the foreign exchange market from government intervention, the general stability of Australia's economy and political system, and the prevailing view that the Australian dollar offers diversification benefits in a portfolio containing the major world currencies, especially because of its greater exposure to Asian economies and the commodities cycle. Đô la Úc rất phổ biến với các nhà đầu tư, bởi vì nó được đánh giá rất cao tại Úc, có tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường, sự khả quang của kinh tế Úc và hệ thống chính trị, cung cấp lợi ích đa dạng trong đầu tư so với các đồng tiền khác trên thế giới, đặc biệt là sự tiếp xúc gần gũi với kinh tế châu Á. |
Other sources of income, agriculture and industry, are small in comparison and account for less than 1% of the country's exports, but diversification is seen as a priority by the government. Các nguồn thu nhập khác từ nông nghiệp và công nghiệp đóng góp nhỏ và chỉ chiếm dưới 1% xuất khẩu, song đa dạng hóa kinh tế là một ưu tiên của chính phủ. |
In the 20th century, Bahrain's oil wealth helped spur fast growth and in the 1990s a concerted diversification effort led to expansion in other industries and helped transform Manama into an important financial hub in the Middle East. Trong thế kỷ 20, lợi nhuận từ dầu mỏ của Bahrain giúp đất nước phát triển nhanh chóng và đến thập niên 1990, nỗ lực đa dạng hóa kinh tế đưa các ngành kinh tế khác đi lên và biến Manama thành một trung tâm tài chính quan trọng ở Trung Đông. |
The amount of diversification within the fund can vary; funds may be multi-strategy, multi-fund, multi-market, multi-manager, or a combination. Số lượng đa dạng hóa trong quỹ có thể khác nhau, các quỹ có thể là đa chiến lược, đa quỹ, đa thị trường, đa nhà quản lý hoặc kết hợp. |
A more recent study by Douglas and Manos clarified the relationships among almost all of the genera in the family and demonstrated that a substantial diversification of herbaceous genera has occurred in arid North America. Nghiên cứu gần đây của Douglas và Manos đã làm sáng tỏ các mối quan hệ giữa gần như mọi chi trong họ và chứng minh rằng có một sự đa dạng hóa đáng kể của các chi cây thân thảo đã diễn ra tại khu vực khô cằn của Bắc Mỹ. |
Through the popularity of ADRs , ETFs and other forms of international investment diversification , the ability of U.S. investors to own shares of companies based abroad has expanded considerably in the last decade . Qua sự phổ biến của các ADR , ETFs và các hình thức đa dạng hoá đầu tư quốc tế khác , khả năng các nhà đầu tư Mỹ sở hữu cổ phiếu của những công ty nước ngoài đã tăng lên đáng kể trong thập niên vừa qua . |
What Africa is providing is a diversification play, and also opportunities for yield pickup for the investor that's aware of what he or she is doing. Giờ khi so châu Phi so với những thứ khác và các quốc gia châu Phi so với những thứ khác, sự so sánh trở nên quan trọng. |
The divided landmasses gave opportunity for the diversification of new dinosaurs. Các vùng đất lục địa bị chia rẽ tạo cơ hội cho sự đa dạng hóa của các loài khủng long mới. |
When Dubai's oil exports commenced in 1969, Sheikh Rashid bin Saeed Al Maktoum, the ruler of Dubai, was able to invest the revenues from the limited reserves found to spark the diversification drive that would create the modern global city of Dubai. Khi Dubai bắt đầu xuất khẩu dầu vào năm 1969, Sheikh Rashid bin Saeed Al Maktoum có thể đầu tư thu nhập từ trữ lượng hạn chế nhằm thúc đẩy đa dạng hóa giúp tạo ra thành phố toàn cầu Dubai ngày nay. |
At the time of the closure and since the closure Newcastle experienced a significant amount of economic diversification which has strengthened the local economy. Tại thời điểm đóng cửa và kể từ khi đóng cửa, Newcastle đã trải qua một số lượng lớn sự đa dạng hóa kinh tế đã củng cố nền kinh tế địa phương. |
Even when a firm is not too over diversified, a high level of diversification can have a negative effect on the firm in the long-term performance due to a lack of management of diversification. Ngay cả khi một công ty không quá đa dạng hóa, mức độ đa dạng hóa cao có thể có tác động tiêu cực đến công ty trong hoạt động dài hạn do thiếu sự quản lý đa dạng hóa. |
The country had already begun diversification of its economy and benefited further from Lebanese Civil War in the 1970s and 1980s, when Bahrain replaced Beirut as the Middle East's financial hub after Lebanon's large banking sector was driven out of the country by the war. Quốc gia này đã bắt đầu đa dạng hoá kinh tế và hưởng lợi từ nội chiến Liban trong thập niên 1970 và 1980, khi mà Bahrain thay thế Beirut (thủ đô Liban) trong vai trò là trung tâm tài chính Trung Đông. |
Today, Negros Occidental remains one of the most progressive and largely developed Philippine provinces, in large due to the profits from the sugar industry, but also due to economic diversification in other fields. Ngày nay, Negros Occidental vẫn là một trong nhưnngx tỉnh tiến bộ và phát triển nhất Philippines, phần lớn dựa vào lợi nhuận từ ngành sản xuất đường nhưng cũng đã đa dạng hóa các lĩnh vực kinh tế. |
Diversification came with a shareholding in L'Oreal in 1974. Đa dạng hóa sản phẩm bắt đầu khi công ty nắm cổ phần tại L'Oréal vào năm 1974. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diversification
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.