dissident trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissident trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissident trong Tiếng Anh.
Từ dissident trong Tiếng Anh có các nghĩa là dissenter, bất đồng, bất đồng quan điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissident
dissenteradjective |
bất đồngadjective Hospital was supposed to serve and unite Kaznia's dissident ethnic faction. Bệnh viện được cho là để phục vụ và tập hợp phe bất đồng ý kiến của Kaznia. |
bất đồng quan điểmadjective |
Xem thêm ví dụ
The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad. Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài. |
Well I say we have to stop thinking about the number of iPods per capita and start thinking about ways in which we can empower intellectuals, dissidents, NGOs and then the members of civil society. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
The Declaration was also signed by Lee Edwards (Chairman of the Victims of Communism Memorial Foundation), Asparoukh Panov (Vice-President of the Liberal International), poet and civil rights activist Natalya Gorbanevskaya, philosopher André Glucksmann, and former Yugoslav dissident Ljubo Sirc. Bản tuyên ngôn cũng được ký bởi Lee Edwards (Giám đốc Quỹ tưởng niệm nạn nhân Cộng sản), Asparoukh Panov (phó chủ tịch Liberal International), thi sĩ và nhà tranh đấu nhân quyền Natalya Gorbanevskaya, triết gia André Glucksmann, nhà bất đồng chính kiến Nam Tư Ljubo Sirc. |
The reorganization of the National Guard was begun by the cabinet in August 1889, and the creation of a rival militia caused the dissidents among the officer corps to consider desperate steps. Nội các bắt đầu tái tổ chức Vệ binh quốc gia vào tháng 8 năm 1889, và lập nên một lực lượng kình địch khiến những người bất mãn trong giới sĩ quan cân nhắc các biện pháp liều lĩnh. |
Harassment, Violence and Restrictions on Activists and Dissidents Sách nhiễu, bạo hành và cản trở các nhà hoạt động và bất đồng chính kiến |
Khrushchev was then able to ease restrictions, freeing some dissidents and initiating economic policies that emphasized commercial goods rather than just coal and steel production. Sau đó Khrushchev đã có thể nới lỏng các hạn chế, trả tự do một số người bất đồng và đưa ra các chính sách kinh tế nhấn mạnh trên hàng hoá thương mại chứ không phải trên việc sản xuất than và thép. |
That year he was temporarily detained for “causing public disorder” when he attempted to observe the trial of the prominent dissident Cu Huy Ha Vu. Cũng trong năm đó, ông bị tạm giữ vì “gây rối trật tự công cộng” khi cố gắng đến quan sát phiên toà xử nhà bất đồng chính kiến lỗi lạc Cù Huy Hà Vũ. |
Your father tortured his dissidents on Krypton the same exact way. cha của cậu cũng tra tấn những người bất đồng quan điểm ở kryton cũng với cùng cách như vậy. |
Turkey also provided refuge for Syrian dissidents. Thổ Nhĩ Kỳ cũng cung cấp nơi ẩn náu cho những người bất đồng chính kiến Syria. |
The term secret police (or political police) refers to intelligence, security or police agencies that engage in covert operations against a government's political opponents and dissidents. Cảnh sát mật (hoặc cảnh sát chính trị) đề cập đến các cơ quan tình báo, an ninh hoặc cảnh sát tham gia vào các hoạt động bí mật chống lại các đối thủ chính trị của chính phủ. |
The IAEA launched an investigation in 2003 after an Iranian dissident group revealed undeclared nuclear activities carried out by Iran. IAEA đã khởi động một cuộc điều tra vào năm 2003 sau khi một nhóm người bất đồng chính kiến Iran tiết lộ các hoạt động hạt nhân không được công bố của Iran. |
Ominously, the next president is the head of the notorious Ministry of Public Security, responsible for running Vietnam’s police state and arresting dissidents. Đáng lo hơn, chủ tịch nước sắp tới lại chính là người đang đứng đầu Bộ Công an đầy tai tiếng, người chịu trách nhiệm tổ chức hệ thống công an trị và bắt bớ những người bất đồng chính kiến ở Việt Nam. |
One government, the Confederacy of Man, eventually emerges as the strongest faction, but its oppressive nature and brutal methods of suppressing dissidents stir up major rebel opposition in the form of a terrorist group called the Sons of Korhal. Một chính phủ thống nhất Terran, tên là Confederacy of Man cuối cùng đã nổi lên như là phe phái mạnh nhất, nhưng bản chất đàn áp và các phương pháp đàn áp tàn bạo các nhà đối lập của nó đã khuấy động sự chống đối và nổi loạn lớn trong hình thức của một nhóm khủng bố được gọi là Sons of Korhal - một tổ chức bán quân sự được dựng lên nhằm những mục đích tranh giành quyền lợi. |
In order to lessen the threat of political dissidents and other exiles, relatives of the accused were often arrested, ostracised, and accused of being "enemies of the people". Để giảm bớt mối đe doạ của các nhà bất đồng chính kiến và những người lưu vong khác, những người thân của bị can thường bị bắt giữ, bị tẩy chay, và bị cáo buộc là "kẻ thù của nhân dân". |
Lese majeste (insulting the monarchy), sedition, and other charges are routinely used to suppress free speech and threaten dissidents. Các điều luật cấm phạm thượng (xúc xiểm hoàng gia), xúi giục nổi loạn và các tội danh khác thường xuyên được sử dụng để đàn áp tự do ngôn luận và đe dọa các nhà bất đồng chính kiến. |
In the letter to Abe, Human Rights Watch lists 140 people currently imprisoned in Vietnam for expressing critical views of the government, taking part in peaceful protests, participating in unregistered religious groups, or joining dissident civil or political organizations. Trong bức thư gửi ông Abe, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền liệt kê 140 người hiện đang bị cầm tù ở Việt Nam vì đã bày tỏ quan điểm phê phán chính quyền, tham gia các cuộc biểu tình ôn hòa, tham gia các nhóm tôn giáo không được chính quyền phê duyệt, hoặc gia nhập các tổ chức dân sự hay chính trị bất đồng chính kiến. |
Student dissidence continued to emerge with grievances ranging from educational reform to Thailand's trade imbalance with Japan to the CIA's influence over the Thai military establishment. Bất đồng giữa các sinh viên tiếp tục nổi lên với những lời than phiền từ cải cách giáo dục đến mất cân bằng mậu dịch giữa Thái Lan và Nhật Bản hay ảnh hưởng của CIA đến tổ chức quân sự Thái Lan. |
He was one of the approximately 75 dissidents arrested, tried, and convicted in 2003 as part of the Cuban government's Black Spring. Ông là một trong số khoảng 75 nhà bất đồng chính kiến bị chính quyền Cuba bắt và bị phạt tù trong vụ mùa xuân đen năm 2003. |
Vu Van Hung is a teacher and contributor to the dissident bulletin To Quoc (Fatherland) who was dismissed from his job because of his involvement with democracy activists and dissident writers. Vũ Văn Hùng là một nhà giáo và cộng tác viên của tập san bất đồng chính kiến Tổ Quốc. Ông bị cơ quan sa thải vì có quan hệ với các nhà hoạt động dân chủ và các nhà văn bất đồng chính kiến. |
During that time, many advocates of independence and other dissidents fled overseas, and carried out their advocacy work there, notably in Japan and the United States. Trong thời gian đó, nhiều người ủng hộ độc lập và những người bất đồng chính kiến khác đã trốn ra nước ngoài và thực hiện công việc vận động của họ ở đó, đặc biệt là ở Nhật Bản và Hoa Kỳ. |
You're the Wadiyan dissident who was standing up to that asshole Aladeen. Anh là người Wadiya bất đồng đã đứng lên chống lại tên khốn Aladeen đó. |
In a world of total brain transparency, who would dare have a politically dissident thought? Trong một thế giới ở đó có thể nhìn thấu mọi suy nghĩ, ai dám nghĩ đến quan điểm bất đồng chính trị? |
I mean, we don't have any WikiLeaks dissidents yet. Ý tôi là, không có ai chống đối WikiLeaks cả. |
He is one of the editors of the dissident bulletin To Quoc (Fatherland), which is printed clandestinely in Vietnam and circulated on the internet. Ông là một trong những chủ nhiệm của bản tin Tổ Quốc phát hành bí mật tại Việt Nam và Internet. |
Las Damas de Blanco is an opposition movement in Cuba that consists of wives and other female relatives of jailed dissidents. Các bà mặc y phục trắng (tiếng Tây Ban Nha: Damas de Blanco) là một phong trào đối lập ở Cuba gồm các bà vợ và các nữ thân nhân của những nhà bất đồng chính kiến bị chính phủ Cuba cầm tù. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissident trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dissident
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.