disobedient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disobedient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disobedient trong Tiếng Anh.
Từ disobedient trong Tiếng Anh có các nghĩa là không tuân lệnh, không vâng lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disobedient
không tuân lệnhadjective |
không vâng lờiadjective For this disobedience, she paid with her life. Bởi không vâng lời nên bà đã đánh mất sự sống. |
Xem thêm ví dụ
The narrative is also of interest to us because it highlights the blessings that come from obedience to the true God and the consequences of disobedience to him. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
Rather than judging such ones as never likely to become worshipers of Jehovah, we should have a positive attitude, “for even we were once senseless, disobedient, [and] being misled.” Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
5 For we are overturning reasonings and every lofty thing raised up against the knowledge of God,+ and we are bringing every thought into captivity to make it obedient to the Christ; 6 and we are prepared to inflict punishment for every disobedience,+ as soon as your own obedience is complete. 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
On 4 April Edmon Marukyan, leader of the Bright Armenia party, which cooperates with the Civil Contract party lead by Nikol Pashinyan in the Way Out Alliance published an article in Aravot newspaper, in which he stated his preference for formal means of counteracting the ruling coalition rather than civil disobedience actions. Vào ngày 4 tháng Tư, Edmon Marukyan, lãnh đạo Đảng Bright Armenia, hợp tác với đảng Dân sự do Nikol Pashinyan dẫn đầu trong tờ Way Out Alliance xuất bản một bài báo trên tờ Aravot, trong đó ông tuyên bố ưu tiên của ông về các phương tiện chính thức đối với liên minh cầm quyền đối với các hành động bất tuân dân sự. |
For example, some young missionaries carry this fear of men into the mission field and fail to report the flagrant disobedience of a companion to their mission president because they don’t want to offend their wayward companion. Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh. |
Douglass was a professor of religion at the University of Hawaii who first engaged in civil disobedience to protest against the Vietnam War. Douglass là giáo sư môn tôn giáo ở Đại học Hawaii và là người đầu tiên dấn thân vào hành động bất tuân dân sự (civil disobedience) để phản đối chiến tranh Việt Nam. |
(Psalm 106:21) Their disobedient, stiff-necked attitude often resulted in their coming into dire circumstances. (Thi-thiên 106:21) Thái độ bất tuân và cứng cổ này thường đưa họ vào những cảnh ngộ thảm thương. |
As we repent by turning away from disobedience and by beginning to obey again, we show our love for Him. Khi hối cải bằng cách từ bỏ hành động bất tuân của mình và bắt đầu vâng lời lại, chúng ta cho thấy tình yêu mến của chúng ta đối với Ngài. |
23 Micah 5:5-15 refers to an Assyrian invasion that will meet with only fleeting success and points out that God will execute vengeance upon disobedient nations. 23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng. |
(1 Samuel 15:22) Sadly, the natural human tendency is not obedience but disobedience. (1 Sa-mu-ên 15:22) Điều đáng buồn là khuynh hướng tự nhiên của con người là hay bất tuân. |
Here lies the seed of man's first disobedience, Đây là hạt giống... bất tuân đầu tiên của con người, |
(1 Timothy 1:15) To his fellow Christian, Titus, he wrote: “For even we were once senseless, disobedient, being misled, being slaves to various desires and pleasures.”—Titus 3:3. Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3). |
For this disobedience, she paid with her life. Bởi không vâng lời nên bà đã đánh mất sự sống. |
So he convinced himself to believe a new truth and helped the Moabites get the Israelites to curse themselves through immorality and disobedience.6 Vì vậy, ông tự thuyết phục mình tin một lẽ thật mới và giúp dân Mô Áp xui dân Y Sơ Ra Ên tự làm hại họ qua cuộc sống vô luân và không vâng lời.6 |
In understanding this verse, it may also be helpful to note that sin is “willful disobedience to God’s commandments” (Guide to the Scriptures, “Sin,” scriptures.lds.org). Để hiểu câu này, cũng có thể hữu ích để nhớ rằng tội lỗi là “cố tình bất tuân những điều giáo lệnh của Thượng Đế” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Tội lỗi,” scriptures.lds.org). |
One teacher punished disobedient students—targeting Goldman in particular—by beating their hands with a ruler. Goldman lưu giữ ấn tượng về một giáo viên trừng phạt những học sinh không vâng lời-đặc biệt nhắm vào Goldman-bằng cách dùng thước kẻ đánh vào tay. |
How were Adam and Eve led into disobedience? A-đam và Ê-va bị dẫn vào con đường bất tuân như thế nào? |
CAPULET Hang thee, young baggage! disobedient wretch! Capulet Hàng ngươi, trẻ hành lý! không vâng lời người khổ sở |
14 During the seventh century B.C.E., God’s prophets Jeremiah and Ezekiel delivered divine messages of judgment against Jerusalem for its wayward course in disobedience to God. 14 Vào thế kỷ thứ bảy TCN, tiên tri của Đức Chúa Trời là Giê-rê-mi và Ê-xê-chi-ên đã tuyên bố thông điệp phán xét Giê-ru-sa-lem vì đường lối ương ngạnh bất tuân của thành ấy đối với Đức Chúa Trời. |
Doctrine and Covenants 93:39–40 teaches: “And that wicked one cometh and taketh away light and truth, through disobedience, from the children of men, and because of the tradition of their fathers. Giáo Lý và Giao Ước 93:39–40 dạy rằng: “Và kẻ tà ác đó đến và lấy đi sự sáng cùng lẽ thật khỏi con cái loài người, qua sự bất tuân, và vì truyền thống của tổ phụ họ. |
Monson spoke about the importance of obedience and how disobedience always brings consequences (page 89). Monson đã nói về tầm quan trọng của sự vâng lời và làm thế nào việc không vâng lời luôn luôn mang đến những hậu quả (trang 89). |
From these verses we learn that the Lord invites those who have been disobedient to repent and return to Him. Từ những câu này chúng ta biết được rằng Chúa mời gọi những người đã không vâng lời phải hối cải và trở lại cùng Ngài. |
(Because of our disobedience, the law of justice requires that we experience remorse and be cut off from God’s presence.) (Vì chúng ta không vâng lời, nên luật công lý đòi hỏi chúng ta phải trải qua cảm giác hối hận và bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế). |
Chastening may come as we study the scriptures and are reminded of deficiencies, disobedience, or simply matters neglected. Sự sửa phạt có thể đến khi chúng ta học thánh thư và được nhắc nhở về những điều thiếu sót, bất tuân hoặc chỉ là sự xao lãng. |
4 Noah and his family had to contend with the sinister influence of disobedient angels. 4 Nô-ê và gia đình phải đối phó với ảnh hưởng gian ác của những thiên sứ bội nghịch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disobedient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disobedient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.