disconcerting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disconcerting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disconcerting trong Tiếng Anh.

Từ disconcerting trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bối rối, làm chưng hửng, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disconcerting

làm bối rối

adjective

làm chưng hửng

adjective

làm hỏng

adjective

Xem thêm ví dụ

I know many well-intentioned non-Muslims who've begun reading the Koran, but given up, disconcerted by its "otherness."
Tôi có quen nhiều người không theo đạo Hồi, nhưng họ rất có thiện ý tìm đọc kinh Koran nhưng sau đó họ đều từ bỏ vì sự khác biệt của kinh Koran làm họ lúng túng và bối rối.
I was very disconcerted by that.
Tôi bị bối rối.
While planes are built to withstand far greater turbulence than anything you would encounter on a regular flight, it still may be disconcerting to passengers.
Mặc dù máy bay được chế tạo để chống lại bất cứ điều gì mạnh hơn cả cơn chấn động mà các anh chị em sẽ gặp trên một chuyến bay thường lệ, nhưng nó vẫn có thể làm cho hành khách mất bình tĩnh.
Physicist Isidor Rabi noticed Oppenheimer's disconcerting triumphalism: "I'll never forget his walk; I'll never forget the way he stepped out of the car ... his walk was like High Noon ... this kind of strut.
Isidor Rabi ghi nhận vẻ hân hoan chiến thắng khó ưa của Oppenheimer: "Tôi sẽ không bao giờ quên được lối đi của ông ta; tôi sẽ không bao giờ quên được cách ông ta bước ra khỏi xe ô tô... ông ta bước đi như thể trong High Noon... kiểu đi khệnh khạng như thế đó.
They are deceived and disconcerted.
Họ bị đánh lừa và bị lúng túng.
3 Many speakers have the disconcerting mannerism of inserting such expressions as “and-uh” or similar “word whiskers.”
3 Nhiều diễn giả có cái thói quen xấu là hay chêm vào những tiếng “ờ! ờ!” hay những tiếng vô ích tương tợ.
Peninnah seizes such opportunities to vex Hannah, making her feel disconcerted because it seems that Jehovah has “closed up her womb.”
* Phê-ni-na lợi dụng cơ hội đó để trêu chọc An-ne, làm bà đau khổ vì dường như Đức Giê-hô-va đã ‘khiến cho bà son-sẻ’.
I'm aware this is probably disconcerting news.
Tôi e đây có thể là tin tức gây bối rối.
I think it's a very disconcerting notion, this idea that our cars will be watching us, talking about us to other cars, that we'll be going down the road in a sea of gossip.
Tôi nghĩ đây là một khái niệm tế nhị, khi xe cộ có thể theo dõi ta, buôn chuyện với xe khác về chúng ta, rồi ta sẽ đi trên con đường rặt những chuyện phiếm.
I was disconcerted to find that the economic and political conservatives had acquired almost complete dominance over my department and taught that market decisions were always right and profit values the supreme ones. . .
Tôi đã lúng túng khi thấy rằng những người bảo thủ kinh tế và chính trị đã có được sự thống trị gần như hoàn toàn trong khoa của tôi và dạy rằng quyết định thị trường luôn luôn đúng và lợi nhuận dùng đánh giá cho những người tối cao...
“I have become disconcerted, I have bowed low to an extreme degree; all day long I have walked about sad.” —Psalm 38:6.
“Tôi bị đau-đớn và khòm cúp xuống; trọn ngày tôi đi buồn-thảm”.—Thi-thiên 38:6.
AllMusic called it a "dizzying, disconcerting, schizophrenic tour through just about any rock style the group can think of, hopping from genre to genre without any apparent rhyme or reason, and sometimes doing so several times in the same song."
AllMusic gọi album "làm choáng váng, làm bối rối, một chuyến đi điên rồ qua tất cả những phong cách nhạc rock mà nhóm nhạc có thể nghĩ đến, chuyển từ thể loại này sang thể loại khác mà chẳng cần lý do nào, và đôi khi làm điều đó nhiều lần trong chỉ một bài hát."
Although minute changes seem inconsequential to the average person, a complete change of standard can be disconcerting.
Dù sự thay đổi cực nhỏ dường như không quan trọng đối với người thường nhưng sự thay đổi hoàn toàn về tiêu chuẩn có thể khiến họ lúng túng.
“Even more disconcerting is when information you think you can trust turns out to be just plain wrong.”
Điều còn đáng sửng sốt hơn nhiều là thông tin mà bạn xem là đáng tin cậy hóa ra lại hoàn toàn sai lầm”.
And just as disconcerting is the fact that our President is seeking psychological treatment and chose to hide this from the American people.
Và sự thật là tổng thống của chúng ta đã tìm tới việc điều trị tâm lý nhưng lại chọn cách giấu giếm người dân.
And, like all enigmas, disconcerting.
Và, như tất cả những người khó hiểu, cô làm người ta bối rối.
The implications are disconcerting.
Những tác động đầy bối rối.
There's nothing quite so disconcerting as talking to someone who is looking elsewhere.
Không có gì gây mất cảm tình bằng việc nói chuyện với một người mà họ chỉ nhìn đi chỗ khác.
Do you know how disconcerting it was to hear second-hand that my daughter had been in the ICU for weeks and we hadn't been told?
Anh có hiểu chuyện biết tin thông qua một người khác rằng con gái tôi phải nằm phòng chăm sóc đặc biệt hàng tuần trời và chúng tôi không được báo thì như thế nào không?
This is very disconcerting.
Tư thế này làm tôi thật bối rối.
I know many well- intentioned non- Muslims who've begun reading the Koran, but given up, disconcerted by its " otherness. "
Tôi có quen nhiều người không theo đạo Hồi, nhưng họ rất có thiện ý tìm đọc kinh Koran nhưng sau đó họ đều từ bỏ vì sự khác biệt của kinh Koran làm họ lúng túngbối rối.
It's very disconcerting to discover the person with whom you share your home your bed and your heart, has been lying to you so convincingly.
Thật sự rất rối trí khi phát hiện ra người mà mình ở chia sẻ mái ấm, giường chiếu và cả trái tim đã luôn nói dối với mình một cách quá thuyết phục, và anh sẽ là một tên ngốc khi không cân nhắc lại
It's kind of disconcerting knowing that somebody else has been living your life.
Mọi thứ như thể đảo lộn khi biết có người đã sống thay mình.
Every instant he is surprised, disconcerted; the most probable events take him unawares.
Lúc nào hắn cũng bị bất ngờ chưng hửng; những biến cố có thể phỏng đoán nhất cũng làm cho hắn bị bất ngờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disconcerting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.