deeply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deeply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deeply trong Tiếng Anh.
Từ deeply trong Tiếng Anh có các nghĩa là sâu, hết sức, phập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deeply
sâuadjective noun adverb He breathed deeply before entering his boss's office. Anh ta hít một hơi thật sâu trước khi bước vào phòng của sếp. |
hết sứcadverb If we allow that to happen, it is deeply unethical. Nếu chúng ta để chuyện này xảy ra, thì thật hết sức vô đạo đức. |
phậpadverb |
Xem thêm ví dụ
Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner's Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him. Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này. |
You will insult her very deeply if you do not. Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn. |
He eventually gives up though his feelings currently remains but cares deeply for Yuna's well being. Cuối cùng anh đã từ bỏ cảm xúc ấy, mặc dù vẫn có tình cảm và còn quan tâm sâu sắc đối với Yuna. |
(Song of Solomon 8:6, 7) May it also be the resolve of all those who accept a marriage proposal to remain loyal to their husbands and deeply respect them. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
In his own words, the experience of battle had left Charles "exceedingly and deeply grieved". Theo hồi trưởng của Charles, kinh nghiệm học được từ cuộc chiến khiến nhà vua "buồn vô hạn và sâu sắc". |
According to a number of her associates, she deeply resented having to relinquish that role after Jean-Claude Duvalier married in 1980 and she was demoted to "Guardian of the Duvalierist Revolution". Theo một số cộng sự của mình, bà vô cùng phẫn nộ khi phải từ bỏ vai trò đó sau khi Jean-Claude Duvalier kết hôn năm 1980 và bà bị giáng chức thành "Người bảo vệ Cách mạng Duvalierist". |
Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
In fact, God is deeply moved by human suffering. Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người. |
Exercise faith each day to drink deeply from the Savior’s well of living water. Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi. |
In a statement to the press regarding India's death, a spokesperson for First Lady noted that the family was deeply saddened by their cat's death, and went on to say India was a beloved member of the Bush family for almost two decades. Trong một tuyên bố với báo chí về cái chết của India, người phát ngôn của Đệ nhất phu nhân lưu ý rằng gia đình đã vô cùng đau buồn trước cái chết của con mèo của họ, và tiếp tục nói rằng India là một thành viên yêu quý của gia đình Bush trong gần hai thập kỷ và nó sẽ rất được nhớ đến. ^ a ă â b “'First Feline' India dead at 18”. |
However, he was cruel and often punished by execution, and he often regretted executions deeply. Tuy nhiên, ông là người độc ác và thường trừng phạt bằng cách xử tử, và ông thường hối tiếc sâu sắc về các vụ xử tử đó. |
Since antiquity, the rooster has been, and still is, a sacred animal in some cultures and deeply embedded within various religious belief systems and religious worship. Từ thời cổ đại, gà đã là một loài vật linh thiêng trong một số nền văn hóa và gắn chặt với nhiều hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng tôn giáo với tư cách là lễ vật (vật hiến tế hay vật tế thần). |
Wei was deeply involved in China's relations with North Vietnam from 1950. Vi Quốc Thanh đã tham gia sâu vào các mối quan hệ của Trung Quốc với miền Bắc Việt Nam từ năm 1950. |
FOR many individuals it takes monumental effort to reach this point—quitting long-standing bad habits, ridding oneself of unwholesome associates, changing deeply ingrained patterns of thinking and behavior. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
But let's look more deeply, and as we do, what appears is the demons, the devils in the world. Nhưng hãy nhìn sâu hơn nữa, và lúc đó, những gì xuất hiện là quỷ dữ, ác quỷ trên thế giới. |
These tubers can be very large and very deeply buried. Các loại thân củ này có thể rất rộng và được vùi rất sâu. |
As you can imagine, the more than 75,000 Witnesses in Malawi deeply appreciate the support of their spiritual brothers and sisters around the world. Như bạn có thể hình dung, hơn 75.000 Nhân Chứng ở Malawi cảm kích sâu xa về sự hỗ trợ của anh chị em thiêng liêng trên khắp đất. |
Marriage reinforced my decision to become a priest, as my in-laws were deeply religious. Cuộc hôn nhân này càng củng cố quyết định trở thành linh mục của tôi, bởi vì gia đình bên vợ rất mộ đạo. |
And the guy was deeply depressed. Và anh chàng hoàn toàn chán nản. |
The assassination of Kennedy removed him from the race and the Vice President, Hubert Humphrey emerged from the disastrous 1968 Democratic National Convention with the presidential nomination of a deeply divided party. Sau đó, vụ ám sát loại bỏ Kennedy khỏi cuộc đua và Phó Tổng thống Hubert Humphrey nổi lên từ Hội nghị Dân chủ Quốc gia năm 1968 thảm hại, được đề cử tranh cử tổng thống cho một đảng chia rẽ sâu sắc. |
An independent government was created in Haiti, but the country's society remained deeply affected by patterns established under French colonial rule. Mặc dù một chính phủ độc lập đã được tạo ra ở Haiti, xã hội của đất nước tiếp tục bị ảnh hưởng sâu sắc bởi các mô hình được thiết lập dưới sự cai trị của thực dân Pháp. |
Philosophies which are deeply held often conflict with each other. Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau. |
This was also the beginning of the ministry of the Twelve Apostles, and I suspect that they had a feeling of inadequacy, as I deeply have, being one who has also been called to this sacred work. Đây cũng là sự khởi đầu giáo vụ của Mười Hai Sứ Đồ, và tôi nghi ngờ rằng họ đã có một cảm nghĩ về sự không thích đáng, như tôi đã có cảm nghĩ sâu xa đó với tư cách là một người cũng đã được kêu gọi làm công việc thiêng liêng này. |
Additionally, they will want to ascertain whether the prospective minister deeply appreciates the truth and demonstrates proper respect for Jehovah’s organization. Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không. |
They had helped care for their sisters, and we all grieved deeply. Beth và Irene đã giúp chăm sóc cho hai chị, và tất cả chúng tôi đều đau buồn sâu xa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deeply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deeply
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.