profoundly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profoundly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profoundly trong Tiếng Anh.
Từ profoundly trong Tiếng Anh có nghĩa là sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profoundly
sâu sắcadverb I have to say, her question changed me profoundly. Tôi phải nói rằng, câu hỏi của cô ấy, đã thay đổi tôi sâu sắc. |
Xem thêm ví dụ
Tell me, what is most... profoundly right about yours? Kể tôi nghe xem, cuộc hôn nhân của cô có gì thật sự đúng đắn? |
They know that the problems being faced “are more widespread and profoundly entrenched than they were even a decade ago.” Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”. |
Awareness that Jesus had appeared to him and ‘laid hold on him’ and commissioned him as “apostle to the nations” profoundly transformed Saul’s life. Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
And yet, operative mortality dropped profoundly. Ấy vậy mà, tỉ lệ tử vong phẫu thuật đã giảm đi rất nhiều |
Biographer John Thomas tells us that Faraday “bequeathed to posterity a greater body of pure scientific achievement than any other physical scientist, and the practical consequences of his discoveries have profoundly influenced the nature of civilised life.” Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”. |
I saw faces looking calm, smiling, as if they had witnessed something profoundly beautiful in the church. Tôi thấy những khuôn mặt bình thản, mỉm cười, như thể họ đang chứng kiến điều gì đó đẹp tuyệt vời nơi nhà thờ. |
But a year later, I met another musician who had also studied at Juilliard, one who profoundly helped me find my voice and shaped my identity as a musician. Nhưng một năm sau, tôi gặp một người nhạc sĩ cũng đã từng học tại trường Juilliard, người đã hết sức giúp đỡ tôi phát hiện ra giọng hát của mình và định hướng cho tôi trở thành một người nhạc sĩ. |
The movement would last a relatively short time but profoundly influenced the development of independent film, fashion and visual art. Dù chỉ kéo dài trong một thời gian tương đối ngắn nhưng no wave có ảnh hưởng sâu sắc tới sự phát triển của điện ảnh, nghệ thuật thị giác và thời trang độc lập. |
So this is a profoundly inefficient process. Nên đây là một quá trình cực kỳ kém hiệu quả. |
How grateful, my brethren, I feel, how profoundly grateful for the tremendous faith of so many Latter-day Saints who, when facing a major decision on which the Church has taken a stand, align themselves with that position. Tôi có lòng biết ơn biết bao, hết sức biết ơn về đức tin lớn lao của rất nhiều Thánh Hữu Ngày Sau, khi phải đương đầu với một quyết định quan trọng mà Giáo Hội đã bày tỏ lập trường, đã làm theo lập trường đó. |
In response, the university became a major sponsor of a controversial urban renewal project for Hyde Park, which profoundly affected both the neighborhood's architecture and street plan. Đáp lại, viện đại học trở thành nhà tài trợ chính cho một dự án cải tạo đô thị đầy tranh cãi ở khu Hyde Park, vốn đã có tác động đáng kể lên kiến trúc và phân luồng giao thông ở khu này. |
But more profoundly, the vote teaches us something about the nature of politics today. Nhưng trên hết, cuộc bỏ phiếu đã dạy cho chúng ta về bản chất của chính trị ngày nay. |
It decreed: "This Sacred Congregation, in view of the many original documents that were unknown in 1959, giving consideration to the profoundly changed circumstances, and taking into account the view of many Polish ordinaries, declares no longer binding the prohibitions contained in the cited 'notification'.". Nó ra sắc lệnh: "Hội dòng thiêng liêng này, theo quan điểm của nhiều tài liệu gốc chưa được biết đến vào năm 1959, xem xét các hoàn cảnh thay đổi sâu sắc, và có tính đến quan điểm của nhiều vị bản quyền Ba Lan, tuyên bố các lệnh cấm trong trong 'thông báo' đính kèm không còn hiệu lực. ". |
Because your (or your child’s) body, life, ethics, and profoundly important relationship with God are involved. Vì nó liên quan đến thân thể, sự sống, đạo đức và mối quan hệ hết sức quan trọng của bạn (hoặc con bạn) đối với Đức Chúa Trời. |
The issues thus involve you in a profoundly personal way. Bởi vậy lời giải đáp cho các câu hỏi đó liên can nhiều đến cá nhân bạn. |
Having lived side-by-side with agricultural peoples for millennia, Europe's animals and plants have been profoundly affected by the presence and activities of man. Có mặt bên cạnh những người làm nông nghiệp hàng nghìn năm nay, động vật cũng như thực vật của châu Âu bị các hoạt động của con người ảnh hưởng mạnh. |
And over the next five years, it progressed until I was classified as profoundly deaf. Và suốt 5 năm sau đó, chuyện bắt đầu xảy ra cho đến khi tôi bị xếp vào diện bị điếc hoàn toàn. |
But that will never happen again, and I am so very profoundly sorry. Nhưng chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa, bác hết sức xin lỗi, bác xin cháu, xin sự tha thứ của cháu. |
This grim example serves to illustrate just how profoundly the doctrine of the immortal soul can alter the normal human view of death. Thí dụ kinh khiếp này cho thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử có thể thay đổi một cách sâu xa quan điểm bình thường của loài người về sự chết. |
Another said, “I have never before felt so profoundly that a talk was being given to me.” Một người khác nói: “Tôi chưa bao giờ cảm thấy một bài nói chuyện nào sâu sắc như vậy được đưa ra cho tôi.” |
It was really all the freedom I know when I'm traveling, but it also profoundly felt like coming home. Đó thực sự là tất cả sự tự do tôi biết khi tôi đi du lịch, nhưng một cách sâu sắc cũng có cảm giác như là về nhà |
And the other side which you're going to engage is the one with whom you profoundly disagree. Và cái bên bạn muốn thương lượng lại chính là bên mà bạn đang có sự bất đồng sâu sắc. |
Their frequent interventions and invasions profoundly affected neighboring countries. Sự can thiệp và xâm lăng thường xuyên của họ có ảnh hưởng sâu sắc tới các quốc gia láng giềng. |
But the MBI image shows that tumor much more clearly, as well as a second tumor, which profoundly influence that patient's surgical options. Thế nhưng hình ảnh từ MBI cho thấy khối u rõ ràng hơn, cùng với một khối u thứ hai, có ảnh hưởng rất lớn khi lựa chọn phương pháp phẫu thuật cho bệnh nhân. |
Living with this illness has taught me that science and medicine are profoundly human endeavors. Sống cùng với căn bệnh này đã dạy cho tôi biết khoa học và y học đều là sự cố gắng nổ lực của con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profoundly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới profoundly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.