cupping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cupping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cupping trong Tiếng Anh.
Từ cupping trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giác, sự giác hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cupping
sự giácnoun |
sự giác hơinoun |
Xem thêm ví dụ
He scored the only goal in a cup victory over Metalurh Zaporizhya on 11 April 2012. Anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng ở trận đấu cúp trước Metalurh Zaporizhya vào ngày 11 tháng 4. |
On 26 September, he scored twice in a 6–1 win against Coventry City in the League Cup. Ngày 26 tháng 9, anh lập cú đúp trong thắng lợi 6-1 trước Coventry City tại Cúp Liên đoàn. |
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final. Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979. |
This article lists the squads for the 1996 AFC Asian Cup played in United Arab Emirates. Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1996 diễn ra ở Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
Your coffee cups from the cafeteria. Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin. |
Brazil won its third World Cup in Mexico at the 1970 World Cup. Brazil đã giành cúp thế giới lần thứ ba tại World Cup 1970 tại Mexico. |
While UEFA does not apparently keep a list of Category 4 stadiums, regulations stipulate that only Category 4 (formerly five-star) stadiums are eligible to host UEFA Champions League Finals,which Atatürk Olympic Stadium did in 2005, and UEFA Europa League (formerly UEFA Cup) Finals,which Şükrü Saracoğlu Stadium did in 2009. Những lý giải cho thay đổi dân số trước thời Cộng hòa có thể luận ra từ phần #Lịch sử. ^ Trong khi UEFA không đưa ra danh sách các sân vận động 4 sao rõ ràng, các quy định chỉ những sân cao cấp này có thể tổ chức các trận chung kết UEFA Champions League mà Sân vận động Olympic Atatürk thực hiện vào năm 2005, và các trận chung kết Cúp UEFA Europa (trước đây là Cúp UEFA), mà Şükrü Saracoğlu Stadium thực hiện 2009. |
He struggled to settle in at Oakwell, but scored his first career goal in a 2–1 home FA Cup win against Bristol City on 16 December, and moved to Swansea City on a free transfer in June 2004. Gặp khó khăn ban đầu trong việc định cư tại Oakwell nhưng ông đã nhanh chóng ghi bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp tại một trận thắng 2-1 trên sân nhà trước Bristol City ở Cúp FA ngày 16 tháng 12, và chuyển tới câu lạc bộ Swansea City dưới dạng chuyển nhượng tự do vào tháng 6 năm 2004. |
They also entered the EFL Cup, but were eliminated after losing, on penalties, to Derby County in the third round. Câu lạc bộ cũng đã tham gia Cúp EFL, nhưng đã bị loại sau khi thua trước Derby County ở vòng ba. |
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
The stadium was still under construction by February 2014, and doubts were raised over whether or not it would have been ready to host the FIFA World Cup. Sân vẫn còn trong quá trình xây dựng tới tháng 2 năm 2014, khiến bị nghi ngờ về khả năng có đủ khả năng đăng cai các trận đấu tại FIFA World Cup. |
To prepare for the World Cup, the stadium was closed for extensive renovations in August 2013. Để chuẩn bị cho Cúp Thế giới, sân vận động đã được đóng cửa để cải tạo rộng rãi vào tháng 8 năm 2013. |
This was because only three Scottish Junior Football Association clubs entered, due to Linlithgow Rose winning both the East League and the Scottish Junior Cup and there being no mechanism allowing for runners-up to enter. Lý do là vì chỉ có 3 đội Scottish Junior Football Association tham gia, vì Linlithgow Rose vô địch cả East League và Scottish Junior Cup và không có cơ chế cho phép đội á quân tham dự. |
Would you like to get a cup of coffee sometime? Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó? |
As a player, he first played for Southampton but made his name playing for Arsenal in the 1930s, winning two league titles and an FA Cup, as well as five caps for England. Khi là cầu thủ, ông thi đấu những trận đầu tiên cho Southampton nhưng lại làm nên tên tuổi ở Arsenal những năm 1930, hai lần vô địch quốc gia và một FA Cup, cũng như năm lần khoác áo tuyển Anh. |
Portugal, Russia and Spain are the only squads to have eliminated Brazil out of the World Cup. Bồ Đào Nha, Russia và Tây Ban Nha là những đội tuyển duy nhất đã từng loại Brasil khỏi Giải vô địch thế giới. |
1 As holders, Al-Rasheed qualified automatically for the Arab Club Champions Cup. 1 Là đương kim vô địch, Al-Rasheed tự động giành quyền tham gia Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ Ả Rập. |
"World Cup qualifying - draw set for CONCACAF 'hex' round - ESPN FC". Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. ^ “World Cup qualifying - draw set for CONCACAF 'hex' round - ESPN FC”. |
It's just a cup of coffee, right? Một ly cf thôi mà phải không? |
In 1971, Nissin introduced Cup Noodles, the first cup noodle product. Năm 1971, Nissin đã giới thiệu Cup Noodles, sản phẩm mì cốc đầu tiên. |
Players Any team shall not have more than three players who have played in a more senior cup competition in two of the three consecutive games immediately prior to a league game. Cầu thủ Không có đội nào được có nhiều hơn 3 cầu thủ tham dự ở giải cup chuyên nghiệp của 2 trong 3 trận liên tiếp trước mùa giải.. |
BC South Korean domestic card BC Global (treated as Diners Club/Discover outside Korea, credit card only) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (Credit card only) BC CUP BC Card Homepage BC Thẻ nội địa Hàn Quốc BC Global (như là Diners Club/Discover bên ngoài Hàn Quốc, chỉ thẻ tín dụng) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (chỉ thẻ tín dụng) BC CUP Trang chủ BC Card |
It has previously been known as the Omnico Cup and the McNeil League Knock–Out Cup/ KP Wood (1996). Từ năm 1976 đến năm 1997, cup có tên là McNeil League Knock–Out Cup, và bây giờ có tên là Bob Coleman Cup. ^ KP Wood (1996). |
The main highlights of this season's edition was a successful play of FC Khimik Severodonetsk who made to the quarterfinals at expense of FC Shakhtar Donetsk, defeating them at the first stage of the Cup competition. Hình ảnh đáng chú ý của mùa giải là thành công của FC Khimik Severodonetsk khi vào đến tứ kết sau khi vượt qua FC Shakhtar Donetsk, bằng việc đánh bại đội bóng lớn này ngay ở vòng đầu tiên của giải. |
The Reserve Team Challenge Trophy is organised in the same manner as the Inter Divisional Challenge Cup but only the reserve teams are eligible. The Reserve Team Challenge Trophy cũng tương tự như Inter Divisional Challenge Cup nhưng chỉ dành cho các đội dự bị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cupping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cupping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.