curate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curate trong Tiếng Anh.

Từ curate trong Tiếng Anh có nghĩa là cha phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curate

cha phó

verb

Xem thêm ví dụ

A curated app store would give Microsoft the opportunity to restrict the manufacturer-installed bloatware that has plagued PCs for generations , IDC 's Gillen points out .
Kho ứng dụng có kiểm duyệt sẽ mang đến cho Microsoft cơ hội hạn chế bloatware do nhà sản xuất cài vốn tràn ngập trên PC một thời gian dài , Gillen của IDC chỉ ra .
Dylan had helped to curate this project, in which songs unfinished when Williams died in 1953 were completed and recorded by a variety of artists, including Dylan himself, his son Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, and others.
Dylan cũng đóng góp tài trợ cho dự án này, trong đó nhiều sáng tác dở dang của Williams khi ông qua đời vào năm 1963 được Dylan và nhiều nghệ sĩ khác chỉnh sửa và hoàn thiện, bao gồm Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, v.v.
Several visitors asked the curators if her birth date was incorrect because the work seems so contemporary.
Một số khách tham quan hỏi những người quản lý ngày sinh của cô có chính xác không vì các tác phẩm dường như có nét rất đương đại.
All I want is the curator, not you.
Tôi giờ là người quản lý cậu.
We've been following the curator for 3 months.
Chúng tôi đã theo dõi phòng tranh đó được tháng rồi.
Netra and I use our technology as a tool in our 200-year plan to really curate our digital legacy.
Netra và tôi sử dụng công nghệ như một công cụ trong kế hoạch 200 năm để quản lí di sản số.
In February 2002, Anderson gave a TED Talk in which he explained his vision of the conference and his future role of curator.
Tháng 2 năm 2002, Anderson đã có một bài nói chuyện TED Talk, trong đó ông giải thích tầm nhìn của ông về hội thảo và vai trò của ông trong tương lai ở vị trí người quản lý.
It is an online service that answers factual queries directly by computing the answer from externally sourced "curated data", rather than providing a list of documents or web pages that might contain the answer as a search engine might.
Đây là một dịch vụ trực tuyến có nhiệm vụ trả lời các câu hỏi nhập vào trực tiếp bằng cách tính toán câu trả lời từ các dữ liệu có cấu trúc, chứ không chỉ cung cấp một danh sách các tài liệu hoặc trang có web có thể chứa câu trả lời như cách máy tìm kiếm thường làm.
No documentation exists to suggest that it ever had a pet name, and Alison Reid (de facto curator at the zoo) and Michael Sharland (publicist for the zoo) denied that Frank Darby had ever worked at the zoo or that the name "Benjamin" was ever used for the animal.
Không có tài liệu nào chứng tỏ con vật này từng có tên thú cưng như vậy và Alison Reid (phụ trách sở thú) và Michael Sharland (nhà báo của sở thú) phủ nhận rằng Frank Darby đã từng làm việc ở sở thú hoặc cái tên "Benjamin" đã từng được sử dụng cho con vật.
Seven characters are mentioned in this 10-page unfinished novel: Padre Agaton (Father Agaton) - the parochial curate of the fictitious town of Tulig, described as a cheerful, approachable and powerful man who loves the town and is not known for his bad temper.
Bảy nhân vật được đề cập trong cuốn tiểu thuyết chưa hoàn thành này: Cha Padre Agaton (Cha Agaton) - giám mục địa phương của thành phố hư cấu Tulig, được miêu tả là một người đàn ông vui vẻ, dễ tiếp cận và mạnh mẽ, yêu quý thị trấn và có tính khí nóng nảy.
From 1888 to 1891 Bing published the magazine Artistic Japan in English, French, and German editions, and curated an ukiyo-e exhibition at the École des Beaux-Arts in 1890 attended by artists such as Mary Cassatt.
Từ năm 1888 đến năm 1891, Bing đã cho xuất bản tạp chí Artistic Japan bằng tiếng Anh, Pháp và Đức, tổ chức một triển lãm ukiyo-e tại École des Beaux-Arts vào năm 1890, với sự tham gia của các nghệ sĩ như Mary Cassatt.
In 1855, William P. Gibbons, the curator of Geology and Mineralogy at the California Academy of Sciences, found a population and named it Salmo iridia (Latin: rainbow), later corrected to Salmo irideus.
Năm 1855, người phụ trách bảo tàng Địa chất và Khoáng Vật ở Viện Khoa học California tên là William P. Gibbons tìm thấy mẫu và đặt tên là Salmo iridia (Tiếng La-tinh: cầu vồng), sau đó sửa lại thành Salmo irideus.
By curating these pieces in an organized timetable the goal setter is alleviated the anxiety one might feel towards large, broad tasks.
Bằng cách sắp xếp những phần này trong một thời gian biểu có tổ chức, người lập mục tiêu được giảm bớt sự lo lắng có thể cảm thấy khi hướng tới các nhiệm vụ lớn, quá mênh mông.
Everybody's icon, but also the default position of a curator of Italian Renaissance paintings, which I was then.
Biểu tượng của tất cả mọi người, cũng là vị trí mặc định của người giám tuyển tranh thời Phục hưng của Ý, chính là tôi lúc đó.
Ordained a priest on 7 July 1935, Luciani then served as a curate in his native Forno de Canale before becoming a professor and the vice-rector of the Belluno seminary in 1937.
Nhậm chức linh mục vào ngày 7 tháng 7 năm 1935, Luciani sau đó làm linh mục phó tại quê hương Forno de Canale trước khi trở thành giáo sư và Phó giám đốc chủng viện Belluno năm 1937.
As Curator, he was charged with planning demonstrations for the society's regular meetings.
Trong ban điều hành của hội, ông phụ trách các kế hoạch chứng minh cho các cuộc họp thường kỳ của hội.
Through this programme, Attenborough met Jack Lester, the curator of the zoo's reptile house, and they decided to make a series about an animal-collecting expedition.
Qua chương trình này, Attenborough đã gặp gỡ Jack Lester, người phụ trách khu động vật bò sát của sở thú, và họ quyết định làm một seri phim về cuộc hành trình sưu tầm động vật cho sở thú.
I am a Curator.
Ông là người Hải Phòng.
Apps have to be approved , and cynics point out that app store curators could block competitors ' apps .
Ứng dụng phải được chấp thuận , và nhiều người hoài nghi rằng người kiểm duyệt kho ứng dụng có thể chặn ứng dụng của đối thủ .
Curators had noticed that one word throughout had been scratched out and overwritten.
Người phụ trách bảo tàng đã nhắc rằng có một chữ trong đó đã bị gạch đi và ghi đè lên.
In 1977 Torre organized and curated the first major exhibition of American women architects, and edited the book Women in American Architecture: A Historic and Contemporary Perspective.
Năm 1977 Torre đã tổ chức quản lý triển lãm lớn đầu tiên của các kiến trúc sư phụ nữ Mỹ, và biên tập cuốn sách Women in American Architecture: A góc nhìn lịch sử và đương đại.
For me, it's the culmination of 40 years curating.
Đối với tôi, đó là sự kết hợp 40 năm.
So once you start widening like this, once you start lighting up voices in the dark spots, once you start translating, once you start curating, you end up in some really weird places.
Một khi bạn bắt đầu mở rộng mạng lưới, bắt đầu lắng nghe những tiếng nói trong bóng tối, bắt đầu phiên dịch và chọn lọc những gì bạn đọc và nghe, bạn sẽ đi đến những nơi cực kỳ xa lạ.
The curator had only one condition: I had to use the Arabic script for my artwork.
Người giám tuyển chỉ có 1 điều kiện duy nhất: tôi phải dùng chữ Ả rập trong tác phẩm của mình.
And so we started imagining the museum, along with the creative team at the museum and the curators, thinking about how the first voice that you would hear inside the museum would actually be of other visitors.
Vậy nên chúng tôi bắt đầu hình dung về một bảo tàng cùng với một đội ngũ sáng tạo và những giám tuyển, chúng tôi muốn những tiếng nói đầu tiên mà bạn sẽ nghe bên trong bảo tàng sẽ là của những vị khách khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.