cupid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cupid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cupid trong Tiếng Anh.
Từ cupid trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần ái tình, tượng thần ái tình, Cupid. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cupid
thần ái tìnhnoun |
tượng thần ái tìnhnoun |
Cupidproper The faster that man finds love, the faster the Cupid will come. Tay đó càng tìm được tình yêu sớm, thì Cupid sẽ đến sớm. |
Xem thêm ví dụ
She quickly became a noted prodigy in South America, winning many competitions throughout and was able to continue her training at the Minsk Ballet School in the Belorussian Soviet Socialist Republic (now Belarus); returning to Buenos Aires, she was cast as Cupid in a performance of Don Quixote at the Teatro Colón. Cô nhanh chóng trở thành một thần đồng được chú ý ở Nam Mỹ, chiến thắng nhiều cuộc thi và tiếp tục đào tạo tại Trường múa ba lê Minsk ở Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Belorussian (nay là Belarus); trở về Buenos Aires, cô được chọn vào vai Cupid trong một buổi biểu diễn của Don Quixote tại Teatro Colón. |
You handcuffed me to Cupid, remember? Em đã còng anh vào giường nhớ chứ? |
I'm tired of postcards, especially the ones with cute dogs and cupids anh mệt mỏi với những bưu thiếp đặc biệt là hình những chú chó đáng yêu và cả thần tình yêu |
MERCUTlO You are a lover; borrow Cupid's wings, And soar with them above a common bound. MERCUTIO Bạn là một người yêu, mượn đôi cánh của Cupid, bay lên với họ trên một ràng buộc chung. |
Johnny Otis, who had signed with the Newark, New Jersey-based Savoy Records, produced many R&B hits in 1951, including: "Double Crossing Blues", "Mistrustin' Blues" and "Cupid's Boogie", all of which hit number one that year. Làm việc với những người Mỹ - Phi, chàng trai gốc Hy Lạp Johny Otis tạo ra rất nhiều ca khúc nổi tiếng vào năm 1951 bao gồm: "Double Crossing Blues", "Mistrustin' Blues" and "Cupid's Boogie", tất cả đều xếp số 1 vào năm này. |
When raven crows and adder hisses,'tis no time for Cupid's kisses. Tiếng rắn rít, quạ kêu âm vang, thần Tình Ái môi hôi ly tan. |
I'm like Cupid. Mình như là vị thần tình yêu Cupid. |
" Cupid's disease ". " Bệnh tình ái ". |
During the half year he spent in Florence, he worked on two small statues, a child St. John the Baptist and a sleeping Cupid. Trong nửa năm ở tại Florence ông thực hiện hai bức tượng nhỏ một Thánh John Người rửa tội trẻ em và một tượng Cupid ngủ. |
Cupid frequency, actually. Đúng hơn là đài của Cupid. |
He has provided no evidence of your cupidity. Hắn ta không đủ thuyết phục về tội trạng của cô. |
She would tell me about Persephones mother, Demeter, or Cupid and Psyche, and I would listen to her until I fell asleep. Bà kể về nữ thần Demeter, mẹ của Persephone, hay về Cupid và Psyche (5), còn tôi lắng nghe cho đến lúc thiếp đi. |
The game contains 24 cards: 4 Werewolves 13 Ordinary Townsfolk 1 Seer 1 Little Girl 1 Witch 1 Hunter 1 Cupid 1 Thief 1 Sheriff Before the game, one person is assigned the role of Moderator. Trò chơi bao gồm 24 lá bài: 4 Sói 13 Dân làng 1 Tiên tri 1 Cô bé 1 Phù thuỷ 1 Thợ săn 1 Thần tình yêu 1 Ăn trộm 1 Trưởng làng Trước khi trò chơi bắt đầu, một người sẽ được chỉ định làm quản trò. |
We'll have no Cupid hoodwink'd with a scarf, Bearing a Tartar's painted bow of lath, Chúng tôi sẽ không có Cupid hoodwink'd với một chiếc khăn, Mang cung sơn của Tartar gươm, |
We spent time looking at her photo album , and I finally began to see the young woman there , with the Cupid 's bow mouth . Chúng tôi dành thời gian xem album ảnh của bà , và cuối cùng tôi bắt đầu nhìn thấy cô gái trẻ ở đó , với cái miệng hình cánh cung của Thần tình ái . |
The dimensions and radii of the inner moons are from Karkoschka, 2001, except for Cupid and Mab, which were taken from Showalter, 2006. Đường kính và bán kính của các vệ tinh bên trong lấy từ Karkoschka, 2001, ngoại trừ Cupid và Mab, được lấy từ Showalter, 2006. |
"Silent Night" – first performed in 1818; written by Josef Mohr and Franz Gruber. * "Stupid Cupid" – originally performed by Connie Francis. "Silent Night" – được trình bày lần đầu vào năm 1818; do Josef Mohr và Franz Gruber sáng tác. * "Stupid Cupid" – được Connie Francis biểu diễn đầu tiên. |
Winehouse performed with Rhythms del Mundo on their cover of the Sam Cooke song, "Cupid", for an Artists Project Earth benefit album that was released on 13 July 2009. Winehouse còn trình diễn cùng Rhythms del Mundo trong một bản thể hiện lại bài hát "Cupid" của Sam Cooke, có nằm trong album quyên góp Artists Project Earth được ra mắt vào ngày 13 tháng 7 năm 2009. |
"Lee Jong-hyun joins "That Man Oh Soo", Cupid of love". Ngày 1 tháng 3 năm 2018. ^ “Lee Jong-hyun joins "That Man Oh Soo", Cupid of love”. |
She made her screen debut in the Dominican film Un Macho de Mujer (2006), which starred Venezuelan television host Daniel Sarcos. and hosted the weekly television dating show, Cupido (Cupid) in 2008. Cô xuất hiện lần đầu trên màn ảnh trong bộ phim Dominican Un Macho de Mujer (2006), đóng vai chính là người dẫn chương trình truyền hình Venezuela Daniel Sarcos. và tổ chức chương trình hẹn hò trên truyền hình hàng tuần, Cupido (Cupid) vào năm 2008. |
Young auburn Cupid, he that shot so trim When King Cophetua lov'd the beggar- maid! Young auburn Cupid, ông bắn để cắt Khi vua Cophetua lov'd người ăn xin giúp việc! |
'Tis Cupid himself that called me here and I smitten by his arrow must fly to your side despite the threats of Madame Guillotine. Thần Tình Yêu đã gọi ta đến đây và ta đã bị trúng mũi tên của thần phải bay đến cạnh nàng bất chấp mối nguy hiểm mất đầu. |
In addition to writing and directing the short film "Save Me", which was shown at several independent film festivals, Waithe wrote the 2013 web series "Hello Cupid" and the 2011 viral video Shit Black Girls Say. Ngoài việc viết và chỉ đạo bộ phim ngắn "Save Me", được trình chiếu tại một số liên hoan phim độc lập, Waithe đã viết loạt video năm 2013 "Hello Cupid" và video lan truyền năm 2011 video Shit Black Girls Say. |
Hedone, also known as Voluptas in Roman mythology, is the daughter born from the union of the Greek gods Eros (Cupid) and Psyche in the realm of the immortals. Hedone, còn được gọi là Voluptas trong thần thoại La Mã, là con gái của các vị thần Hy Lạp Eros (Cupid) và Psyche. |
With Cupid's arrow, -- she hath Dian's wit; And, in strong proof of chastity well arm'd, Với mũi tên của Cupid, cô đã ban wit Dian; Và, bằng chứng mạnh mẽ của đức khiết tịnh cũng arm'd, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cupid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cupid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.