crept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crept trong Tiếng Anh.

Từ crept trong Tiếng Anh có các nghĩa là bò, leo, luồn cúi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crept

verb noun

He crept along the wall, glancing from the bread to me.
dọc theo bức tường, lướt nhìn từ dĩa bánh đến tôi.

leo

adjective

As the flames crept higher and higher... she screeched her dying words:
Khi ngọn lửa leo lên cao hơn và cao hơn... bả đã rít lên những lời trăn trối:

luồn cúi

verb

Xem thêm ví dụ

Darkness crept back into the forests of the world.
Bóng tối lại tràn về những khu rừng.
Hassan said nothing and crept another step behind me.
Hassan không nói gì và lùi thêm bước nữa về phía sau tôi
They spent so much time arguing the whithertos and the whyfors... that the sun's first light crept over the top of the trees... and turned them all to stone!
Chúng cứ cãi nhau thế này thế kia mãi... đến khi ánh mặt trời ló trên ngọn cây cao... biến hết chúng thành đá!
Juneau then turned east and slowly crept out of the battle area.
Chiếc Juneau chạy về phía đông và chập chạp lết ra khỏi trận chiến.
For this reason, Soviet tanks often crept along main roads firing indiscriminately into buildings.
Vì lý do này, xe tăng Liên Xô thường chạy dọc theo các con phố chính bắn bừa bãi vào các toà nhà.
Ruth crept closer, her heart racing.
Ru-tơ nhẹ nhàng bò lại gần, tim đập mạnh.
I unlatched the back door and held it while he crept down the steps.
Tôi mở chốt cửa sau và giữ nó trong khi anh xuống các bậc thềm.
Boo saw me run instinctively to the bed where Jem was sleeping, for the same shy smile crept across his face.
Boo nhìn tôi chạy theo bản năng đến chiếc giường Jem đang nằm, vì chính nụ cười bẽn lẽn nở trên mặt ông.
Not long after I was baptized and confirmed, doubts crept into my mind.
Chẳng bao lâu sau khi tôi chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận, những nỗi nghi ngờ len vào tâm trí tôi.
But some new errors also crept in as words were miscopied.
Nhưng cũng có một số lỗi mới khi những từ ngữ bị sao chép sai.
♫ Billie crept softly ♫
♫ Billie từ từ nhẹ nhàng ♫
As more and more counterfeit Christians crept into the fold, apostate ideas multiplied.
Khi càng ngày càng có nhiều kẻ mạo nhận là tín đồ đấng Christ len lỏi vào trong chuồng chiên, các ý tưởng bội đạo tăng gấp bội.
To be sure, erroneous figures and corrupted bits have always crept into datasets.
Điều chắc chắn là những số liệu sai sót và bị hỏng đã luôn luôn len lỏi vào các bộ dữ liệu.
The old man , with an unspeakable sense of relief at the failure of the talisman , crept back to his bed , and a minute or two afterward the old woman came silently and apathetically beside him .
Ông lão , với cảm giác nhẹ nhõm trong bụng khi nghĩ rằng cái bùa không còn linh nghiệm , đã quay trở lại giường , và một hai phút sau bà cụ lặng lẽ đến bên và thờ ơ nằm bên cạnh ông .
His sister noticed immediately the new amusement which Gregor had found for himself -- for as he crept around he left behind here and there traces of his sticky stuff -- and so she got the idea of making
Em gái của ông nhận thấy ngay lập tức giải trí mới mà Gregor đã tìm thấy cho chính mình - như ông len lỏi quanh ông để lại ở đây và ở đó dấu vết của nếp của mình các công cụ và vì vậy cô có ý tưởng làm
And he crouched behind it and crept forward, hoping the dragon would only see its own reflection.
Và ngài ấy thu mình lại sau cái khiên, từ từ bò tới, hy vọng rằng con rồng chỉ nhìn thấy ảnh phản chiếu của nó.
Gregor crept forward still a little further, keeping his head close against the floor in order to be able to catch her gaze if possible.
Gregor về phía trước vẫn còn xa hơn một chút, giữ gần đầu của mình chống lại các sàn để có thể nắm bắt được cái nhìn của mình nếu có thể.
He stood there in the hall undecided what to do, and Mrs. Bunting, her face white and intent, crept slowly downstairs after him.
Ông đứng trong phòng chưa quyết định phải làm gì, và bà Bunting, cô phải đối mặt với màu trắng và ý định, từ từ xuống cầu thang sau khi anh ta.
1-3. (a) What examples show that deception has crept into nearly all aspects of daily life?
1-3. (a) Những thí dụ nào cho thấy sự gian dối đã thâm nhập hầu như mọi khía cạnh của đời sống hàng ngày?
Jem and I crept around the yard for days.
Jem và tôi chơi quanh quẩn trong sân suốt nhiều ngày.
For example, in a letter dated June 29, 2008, to presidents of Catholic bishops’ conferences, the Vatican stated: “In recent years the practice has crept in of pronouncing the God of Israel’s proper name.”
Chẳng hạn, trong bức thư ngày 29-6-2008 gửi cho các Hội đồng giám mục Công giáo, tòa Vatican viết: “Trong những năm gần đây, việc dùng danh Chúa của dân Do Thái dần phổ biến”.
The Septuagint remains valuable today and is used to help uncover copyists’ errors that might have crept into Hebrew manuscripts copied at a later date.
Cho đến nay bản Septuagint vẫn có giá trị và được dùng để giúp phát hiện những lỗi có thể có do các ký lục vô tình phạm trong khi sao chép những bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ về sau này.
Mary crept softly across the room to look.
Mary nhẹ nhàng len lỏi qua phòng để xem xét.
A report from one land reads: “Some of these unscrupulous characters were avowed Communists who had crept into the Lord’s organization, made a great display of zeal, and had even been appointed to high positions of service.”
Một phúc trình từ một quốc gia viết: “Một số người vô lương tâm này tự nhận là Cộng sản đã len lỏi vào tổ chức của Chúa, tỏ ra hết sức nhiệt thành và ngay cả từng được bổ nhiệm địa vị cao để phục vụ”.
Heat crept up Daisy’s neck to her cheeks, but she seemed to be the only embarrassed person in the room.
Hơi nóng tràn qua cổ lên má Daisy, nhưng dường như cô là người duy nhất thấy xấu hổ trong phòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.