crevasse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crevasse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crevasse trong Tiếng Anh.

Từ crevasse trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ nẻ, kẽ nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crevasse

chỗ nẻ

verb

kẽ nứt

verb

Xem thêm ví dụ

By early 2001, Popocatepetl's glaciers had become extinct; ice remained on the volcano, but no longer displayed the characteristic features of glaciers such as crevasses.
Trong những năm 1990, các sông băng như Glaciar Norte (Sông Băng Bắc) giảm kích thước đáng kể, một phần do nhiệt độ ấm hơn Đến đầu năm 2001, các sông băng của Popocatepetl đã biến mất; băng vẫn còn trên núi lửa, nhưng không còn hiển thị các tính năng đặc trưng của sông băng như các kẽ nứt.
The Western Cwm is a flat, gently rising glacial valley, marked by huge lateral crevasses in the centre, which prevent direct access to the upper reaches of the Cwm.
Western Cwm là một thung lũng đóng băng tương đối bằng phẳng chỉ hơi nâng lên cao, được đánh dấu bằng một kẽ nứt khổng lồ cạnh bên trung tâm làm ngăn đường đi lên trực tiếp lên phần phía trên của Cwm.
The most intelligent dogs always lead, choosing the safest route, feeling for hidden crevasses and thin ice.
Những con chó thông minh nhất luôn chạy trước, chọn đường an toàn nhất, dự báo những kẽ nứt ẩn giấu cũng như lớp băng mỏng.
These huge crevasses open up.
Những khe nứt khổng lồ mở ra.
This is me crossing a crevasse.
Đây là lúc tôi bước qua một khe nứt.
Skirting seemingly endless crevasses, with no map to guide them and no idea of what lay ahead, it was a journey of extraordinary suffering.
Đi men theo những vết nứt tưởng chừng không có điểm kết, không có bản đồ hướng dẫn và không có ý niệm về điều gì phía trước, đó là một chuyến đi của sức chịu đựng phi thường.
Slipped down a crevasse attempting to secure our information.
Trượt chân xuống khe núi trong lúc cố gắng lấy thông tin cho chúng ta.
When a glacier moves through irregular terrain, cracks called crevasses develop in the fracture zone.
Khi một sông băng di chuyển qua địa hình bất thường, các vết nứt được gọi là crevasse được sinh ra ở vùng đứt gãy.
I've lost good men who fell into a crevasse they didn't see till they were in it.
Tôi đã mất nhiều ngươi khi họ rơi vào những khe băng nứt họ không thấy chúng cho tới khi họ rơi vào đó.
Crevasses are seldom more than 46 m (150 ft) deep but in some cases can be 300 m (1,000 ft) or even deeper.
Các kẽ nứt ít khi sâu hơn 150 ft (46 m) nhưng một vài trường hợp có thể sâu đến 1000 ft (300 m) hoặc sâu hơn.
Seracs, crevasses, and shifting blocks of ice make the icefall one of the most dangerous sections of the route.
Serac, các kẽ nứt trong băng và các khối băng trượt làm thác băng này là một trong những đoạn nguy hiểm nhất của con đường lên đỉnh.
We're going downhill in some rocky terrain, and the front tire of Alex gets caught in one of these crevasses here.
Chúng tôi đang đạp xe xuống núi, thì lốp xe truớc của Alex bị kẹt vào một khe đá.
Glaciers slowly deform and flow due to stresses induced by their weight, creating crevasses, seracs, and other distinguishing features.
Các sông băng từ từ biến dạng và chảy do sức ép gây ra bởi khối lượng của chúng, tạo thành các kẽ nứt (crevasse), băng trôi (serac), và nhiều dạng nổi bật khác biệt khác.
On 14 December 1912 Ninnis fell through a snow-covered crevasse along with most of the party's rations, and was never seen again.
Ngày 14 Tháng 12 năm 1912, Ninnis rơi vào khe băng nứt và họ đã không bao giờ được nhìn ông nữa.
You can see it's a beautiful, shimmering steel-hard blue surface covered with thousands and thousands of crevasses, these deep cracks in the glacial ice up to 200 feet deep.
Bạn có thể thấy đó là 1 bề mặt xanh đẹp lung linh và cứng như thép bọc bởi hàng ngàn hàng ngàn kẽ nứt, những vết nứt sâu đến 200ft (~ 67m).
This shows what happens to the crevasses, and when lakes form, they create what are called moulins.
Đây là những gì xảy đến với các kẻ nứt, và khi hồ nước hình thành, chúng tạo nên lỗ thủng sâu.
These “trust-breakers,” notes one writer, “dig canyons, crevasses and fissures in human relations.”
Một nhà văn đã ghi rằng “những kẻ phá hoại lòng tin tạo các hố sâu và vết nứt trong mối quan hệ giữa con người với nhau”.
This is me looking into the entrance crevasse.
Đây là tôi đang nhìn vào trong vết nứt lối vào.
The Lonely Planet Guidebook on Vietnam explains: “As [the dragon] ran towards the coast, its flailing tail gouged out valleys and crevasses; as it plunged into the sea, the areas dug up by the tail became filled with water, leaving only bits of high land visible.”
Sách The Lonely Planet Guidebook on Vietnam giảng giải: “Khi [con rồng] chạy về phía bờ biển, cái đuôi nó ngúc ngắc, đào khoét nên các thung lũng và chỗ nứt; khi nó phóng mình xuống biển thì nước tràn vào những vùng đất trũng do đuôi nó đào lên, chỉ để lại những mảnh đất cao nhô lên trên mặt nước”.
Marginal crevasses form from the edge of the glacier, due to the reduction in speed caused by friction of the valley walls.
Kẽ nứt ngoài rìa hình thành từ rìa của sông băng, do sự giảm vận tốc gây ra bởi ma sát của vách thung lũng.
Don't walk into the crevasse.
Đừng bước vào khe nứt. DICAPRIO:
The team need to get down, but visibility's so poor that descending on foot past the crevasses is too risky.
Đội nhảy dù lượn cần phải xuống, nhưng tầm nhìn hạn chế và đi bộ xuống qua những khe nứt là quá mạo hiểm.
As it gains speed, huge crevasses open that extend down to its very core.
Khi nó đạt được tốc độ cần thiết, những khe nứt khổng lồ mở ra rồi mở rộng tới tận lõi sâu của nó.
On 6 July, after receiving more ammunition from Montpelier, she closed shore and fired on "caves and crevasses near waters edge on Saipan", expending 537 5-inch and over 1,000 rounds of 20-millimeter and 40 mm shells.
Vào ngày 6 tháng 7, sau khi được tiếp liệu thêm đạn dược từ tàu tuần dương hạng nhẹ Montpelier, nó cặp sát bờ bắn phá các hang động ẩn nấp cuối cùng gần mép nước của Saipan, tiêu phí 537 quả đạn pháo 5-inch và trên 1.000 quả 20 mm và 40 mm.
Crevasses make travel over glaciers hazardous, especially when they are hidden by fragile snow bridges.
Các kẽ nứt làm cho việc đi lại trên sông băng rất nguy hiểm, đặc biệt khi chúng bị ẩn bởi các cầu tuyết dễ vỡ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crevasse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.