cote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cote trong Tiếng Anh.
Từ cote trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái chuồng, độ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cote
cái chuồngverb |
độ caoverb |
Xem thêm ví dụ
Eighty percent of the cocoa comes from Cote d'Ivoire and Ghana and it's harvested by children. 80% lượng ca cao đến từ Bờ Biển Ngà và Ghana và do trẻ em thu hoạch. |
WACS, the West Africa Cable System, that stretched from Lisbon down the west coast of Africa, to Cote d'Ivoire, to Ghana, to Nigeria, to Cameroon. WACS, hệ thống dây cáp Tây Phi, kéo dài từ Lisbon xuống bờ tây của châu Phi, tới Bờ Biển Ngà, Ghana, Nigeria, Cameroon. |
"Egypt qualify to the 2016 AWCON on away goals against Cote D'Ivoire". Truy cập 11 tháng 4 năm 2016. ^ “Egypt qualify to the 2016 AWCON on away goals against Cote D’Ivoire”. |
And Simon was working on a new cable, WACS, the West Africa Cable System, that stretched from Lisbon down the west coast of Africa, to Cote d'Ivoire, to Ghana, to Nigeria, to Cameroon. Và Simon đang nghiên cứu một dây cáp mới, WACS, hệ thống dây cáp Tây Phi, kéo dài từ Lisbon xuống bờ tây của châu Phi, tới Bờ Biển Ngà, Ghana, Nigeria, Cameroon. |
Andrew Cote is the guru of high-rise beekeeping and a third generation beekeeper. Andrew Cote là người có uy tín trong nghề nuôi ong và là thế hệ thứ ba làm việc này. |
Two notable battles fought against the Sauk were the Battle of Cote Sans Dessein, in April 1815, at the mouth of the Osage River in the Missouri Territory, and the Battle of the Sink Hole, in May 1815, near Fort Cap au Gris. Có hai trận đánh đáng kể diễn ra với người Sauk là trận Cote Sans Dessein vào tháng 4 năm 1815 tại cửa sông Osage thuộc lãnh thổ Missouri, và trận Sink Hole vào tháng 5 năm 1815 ở gần đồn Cap au Gris. |
Cote d'Ivoire, we have a huge problem of child slaves. Tại Bờ Biển Ngà, nô lệ trẻ em là một vấn đề rất lớn. |
She wrote an article in 1988 for a Canadian International Development Agency and the Third World Academy of Sciences conference entitled "The role of women in the scientific and technological development of the third world: the case of Cote d'Ivoire". Cô đã viết một bài báo vào năm 1988 cho một Cơ quan Phát triển Quốc tế Canada và hội thảo của Viện Hàn lâm Khoa học Thế giới Thứ ba với tựa đề "Vai trò của phụ nữ trong sự phát triển khoa học và công nghệ của thế giới thứ ba: trường hợp của Côte d'Ivoire". |
He wants to bring the cocoa and send it to Cote d'Ivoire. Anh ta muốn mang ca cao và gửi nó đến Bờ Biển Ngà. |
He's showing her the Cote d'Azur. Ảnh dẫn nó đi thăm Cote d'Azur. |
You're going to the Cote d'Azur. À, cháu sẽ tới Cote d'Azur. |
We were even about to go to the Cote D'Azur. Bọn chị cũng đi Bờ biển Ngà chơi rồi đấy. |
The Akan of people of Ghana and [Cote d'Ivoire] developed Adinkra symbols some 400 years ago, and these are proverbs, historical sayings, objects, animals, plants, and my favorite Adinkra system is the first one at the top on the left. Người Akan ở Ghana và [Cote d'lvoire] đã phát triển những ký hiệu của tiếng Adinkra vào 400 năm về trước, chúng là những tục ngữ, thành ngữ lịch sử, đối tượng, động vật, thực vật, và biểu tượng trong tiếng Adinkra mà tôi rất thích thú nhất là cái đầu tiên ở góc trên bên trái. |
Cote d'ivoire Bờ Biển NgàName |
Except for his precarious adventure with Petra Cotes, he had never known a woman. Ngoại trừ mối tình ngắn ngủi với Pêtra Côtêt, chưa bao giờ anh quen biết phụ nữ. |
To the Cote d'Azur. Tới Cote d'Azur. |
"Gbagbo: Preventing ECOWAS military misadventure in Cote d'Ivoire". Ngày 25 tháng 3 năm 2011. ^ “Gbagbo: Preventing ECOWAS military misadventure in Cote d’Ivoire”. ^ “Gbagbo youth riot in Cote d'Ivoire”. |
Meanwhile, Doña Tranquilina Iguarán Cotes’ omnipresent superstition became the foundation of One Hundred Years of Solitude’s style. Trong lúc ấy, việc mê tín dị đoan khắp nơi của Doña Tranquilina Iguarán Cotes’ đã trở thành nền tảng cho phong cách của Trăm Năm Cô Đơn. |
The theory of errors may be traced back to Roger Cotes's Opera Miscellanea (posthumous, 1722), but a memoir prepared by Thomas Simpson in 1755 (printed 1756) first applied the theory to the discussion of errors of observation. Lý thuyết sai số (the theory of errors) có thể bắt đầu từ cuốn sách Opera Miscellanea của Roger Cotes (xuất bản sau khi ông mất, 1722), nhưng lý thuyết này đã được áp dụng lần đầu tiên trong một luận văn của Thomas Simpson vào năm 1755 (in vào năm 1756) trong thảo luận về sai số xảy ra trong quan sát (errors of observation). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.