cosmos trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosmos trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosmos trong Tiếng Anh.
Từ cosmos trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ trụ, 宇宙, sự hài hòa, Chi Cúc vạn thọ tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosmos
vũ trụnoun (The universe) All the knowledge of the universe exists in the cosmos. Mọi kiến thức về vũ trụ đều tồn tại trong vũ trụ. |
宇宙noun (The universe) |
sự hài hòanoun This is a sound-based planetarium show exploring the rhythm and harmony of the cosmos. Đây là chương trình thiên văn dựa vào âm thanh khám phá ra nhịp điệu và sự hài hòa của vũ trụ. |
Chi Cúc vạn thọ tâyproper (Cosmos (plant) |
Xem thêm ví dụ
Franklin has modeled for Russell Simmons' fashion line Def Jam University and has been featured on the covers of Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, and Today's Black Woman. Franklin đồng thời còn là người mẫu cho Russell Simmons, Def Jam University và xuất hiện trên bìa tạp chí Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, và Today's Black Woman. |
Ned's illegitimate son Jon Snow (Kit Harington) and his friend, Samwell Tarly (John Bradley), serve in the Night's Watch under Lord Commander Jeor Mormont (James Cosmo). Con trai ngoài giá thú của Ned, Jon Snow (Kit Harington) và người bạn của anh, Samwell Tarly (John Bradley), phục vụ trong Đội tuần đêm dưới Lãnh chúa chỉ huy Jeor Mormont (James Cosmo). |
Many people are fascinated with the cosmos and are asking the ancient questions that are raised by our existence in it: How did the universe and life come about and why? Nhiều người đã kinh ngạc trước sự hài hòa của vũ trụ và nêu lên câu hỏi ngàn xưa liên quan đến sự hiện hữu của chúng ta: Vũ trụ và sự sống đã bắt đầu thế nào và tại sao? |
If the sensational, level- two type parallel universe idea is right... then the true nature of the cosmos... could be even more astonishing than ever imagined. Nếu, ý tưởng vũ trụ song song loại 2 là đúng... sau đó là bản chất thật của vũ trụ... có thể còn nhiều hơn bao giờ tưởng tượng đáng kinh ngạc. |
One particularly interesting application are large-scale observations, where the lensing masses are spread out over a significant fraction of the observable universe, and can be used to obtain information about the large-scale properties and evolution of our cosmos. Một ứng dụng đặc biệt hấp dẫn đó là những quan sát trên khoảng cách lớn, nơi sự phân bố các thấu kính khối lượng khổng lồ được trải rộng trên không gian lớn của vũ trụ quan sát được, và có thể được sử dụng để thu thập thông tin về các tính chất và sự tiến hóa trên khoảng cách lớn của vũ trụ. |
The match was played at Old Trafford against New York Cosmos on 5 August 2011. Trận đấu được chơi tại Old Trafford với New York Cosmos vào ngày 05 tháng 8 năm 2011. |
On 1 October 1977, Pelé closed out his career in an exhibition match between the Cosmos and Santos. Vào ngày 1 tháng 10 năm 1977, Pelé kết thúc sự nghiệp của mình trong một trận đấu biểu diễn giữa Cosmos và Santos. |
Theosophical cosmos appears and disappears in an infinite sequence of "cycles of evolution and involution." Vũ trụ theo huyền minh học xuất hiện và biến mất trong một dãy vô hạn của "chu kỳ của sự tiến hóa và thoái hóa." |
Komarov was launched on Soyuz 1 despite failures of the previous unmanned tests of the 7K-OK, Cosmos 133 and Cosmos 140. Komarov được phụ trách lái tàu Soyuz 1 bất chấp những thất bại trước đó của các thử nghiệm các con tàu không có người lái 7K-OK, Cosmos 133 và Cosmos 140. |
I don't read Cosmo month after month. Tôi không đọc Cosmo, tháng này qua tháng khác! |
And of course, in the Buddhist cosmos there are millions and billions of planets with human life on it, and enlightened beings can see the life on all the other planets. Và tất nhiên, trong tư tưởng Phật giáo có hàng triệu, hành tỉ hành tinh có sự sống con người, và những tạo vật được khai sáng có thể nhìn thấy sự sống ở hành tinh khác. |
We are newcomers to the cosmos. Chúng ta là những kẻ chân ướt chân ráo tới vũ trụ này. |
Not only is there a relationship between the ethics of science and the ethics of being a citizen in democracy, but there has been, historically, a relationship between how people think about space and time, and what the cosmos is, and how people think about the society that they live in. Không chỉ tồn tại một mối quan hệ giữa chuẩn mực của khoa học và chuẩn mực của một công dân trong nền dân chủ, mà còn tồn tại trong lịch sử mối quan hệ giữa cách con người tư duy về không gian và thời gian, và vũ trụ là gì, với cách con người tư duy về xã hội mà họ đang sống trong đó. |
Similarly, Professor René Dubos says: “Most enlightened persons now accept as a fact that everything in the cosmos —from heavenly bodies to human beings— has developed and continues to develop through evolutionary processes.” Tương tự thế, giáo sư René Dubos nói: “Giờ đây phần đông những người thông sáng đều chấp nhận như một sự kiện rằng mọi điều trong vũ trụ—từ các thiên thể cho đến loài người—đã phát triển và tiếp tục phát triển do sự tiến hóa”. |
In 2010, he was named the Honorary President of the New York Cosmos. Năm 2010, ông được bổ nhiệm làm Chủ tịch danh dự của New York Cosmos. |
Galloping around the cosmos is a game for the young, Doctor. Bay trong vũ trụ là trò chơi của tuổi trẻ, Bác sĩ. |
But the unfinished business for 21st-century science is to link together cosmos and micro-world with a unified theory -- symbolized, as it were, gastronomically at the top of that picture. Nhưng việc mà khoa học thế kỉ 21 chưa hoàn thành là kết nối vũ trụ và thế giới vi mô bằng 1 học thuyết thống nhất hình tượng hóa như về mặt ẩm thực ở phía trên bức tranh. |
This was the cosmos of Bruno's time. Đó là vũ trụ người ta biết tới trong thời của Bruno. |
In the morning of Sunday 4 August, an open air thanksgiving service was held, presided by Cosmo Lang, Archbishop of Canterbury, and by Francis Bourne, Archbishop of Westminster, for Protestant and Catholic Scouts; and later that day a service was also held in Liverpool Cathedral. Trong buổi sáng chủ nhật ngày 4 tháng 8, một buổi cầu nguyện tạ ơn ngoài trời được tổ chức và chủ trì bởi Cosmo Lang, Tổng Giám mục của Canterbury, và Francis Bourne, Tổng Giám mục của Westminster, cho các Hướng đạo sinh Tin Lành và Công giáo; và sau đó trong ngày có một buổi lễ được tổ chức tại Nhà thờ Liverpool. |
That's where I first met Cosmo. Đó là nơi tôi gặp Cosmo. |
After university, he joined Maruzen Petroleum (now part of the Cosmo Oil Company). Sau khi tốt nghiệp, ông làm việc cho công ty Maruzen Petroleum (hiện nay thuộc sở hữu của tập đoàn Cosmo Oil). |
In ancient times, humans were perplexed by other questions about the cosmos: What is the earth resting on? Vào thời xa xưa, loài người cũng muốn biết những câu hỏi khác về vũ trụ: Trái đất được đặt trên cái gì? |
Which is why in this vast and lonely cosmos, we are so wonderfully optimistic. Đó là lí do vì sao trong cả vũ trụ rộng lớn và lạnh lẽo này, chúng ta đều thật lạc quan. |
Is it the Higher Atman or the Cosmos or God or the Soul or Jesus Christ or Krishna? Nó là Đại ngã hay Vũ trụ hay Thượng đế hay Linh hồn hay Jesus Christ hay Krishna? |
He couldn't keep his soaring vision of the cosmos to himself, despite the fact that the penalty for doing so in his world was the most vicious form of cruel and unusual punishment. Ông không thể giữ quan điểm về vũ trụ ấy cho riêng mình, dù cho vào ngày ấy, hình phạt cho hành động này là những hình phạt khắc nghiệt và dị thường nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosmos trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cosmos
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.