context trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ context trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ context trong Tiếng Anh.
Từ context trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngữ cảnh, văn cảnh, bối cảnh, ConTeXt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ context
ngữ cảnhnoun Many of our words change depending on the context. Rất nhiều từ bị thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh. |
văn cảnhnoun That depends on the context. Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh. |
bối cảnhnoun Culture exists in community, and community exists in context. Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. |
ConTeXt
|
Xem thêm ví dụ
The term oval when used to describe curves in geometry is not well-defined, except in the context of projective geometry. Thuật ngữ hình bầu dục được sử dụng để mô tả các đường cong trong hình học không được xác định rõ, ngoại trừ trong Hình học xạ ảnh (projective geometry). |
When it comes to studying words found in the Bible, you also need to know the context in which the word appears. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
And I want to pause again to bring up context, because context helps us to get clarity understanding this thing. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
* Understand the context and content? * Thông hiểu văn cảnh và nội dung không? |
In version 0, the signalling protocol (the protocol which sets up the tunnels by activating the PDP context) is combined with the tunneling protocol on one port. Với phiên bản 0, giao thức báo hiệu (giao thức thiết lập "đường hầm" bằng cách kích hoạt PDP context) kết hợp với giao thức "đường hầm" trên một cổng dịch vụ. |
Illusory problems arise if one tries to describe the one in terms of the other's vocabulary or if the mental vocabulary is used in the wrong contexts. Những vấn đề phi thực tế nảy sinh nếu người ta cố gắng mô tả cái này theo từ vựng của cái kia hay nếu từ vựng tinh thần được áp dụng vào các ngữ cảnh sai. |
An emergent property of a system, in this context, is one that is not a property of any component of that system, but is still a feature of the system as a whole. Một tính chất khẩn cấp của một hệ thống,trong bối cảnh này, là một trong đó không phải là một tài sản của bất kỳ thành phần của hệ thống đó, nhưng vẫn là một tính năng của hệ thống như một toàn thể. |
Thus, the context strongly indicates that the number 144,000 must be taken literally. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
His research on ubuntu presents an alternative collective discourse on African philosophy that takes differences, historical developments, and social contexts seriously. Nghiên cứu của ông về Ubuntu trình bày một bài diễn văn tập thể thay thế về triết học châu Phi ("tập thể" theo nghĩa là nó không tập trung vào bất kỳ cá nhân cụ thể nào), có sự khác biệt, phát triển lịch sử và bối cảnh xã hội một cách nghiêm túc. |
In machine learning, the environment is typically formulated as a Markov Decision Process (MDP), as many reinforcement learning algorithms for this context utilize dynamic programming techniques. Môi trường thường được biểu diễn dưới dạng một quá trình quyết định Markov trạng thái hữu hạn (Markov decision process - MDP), và các thuật toán học tăng cường cho ngữ cảnh này có liên quan nhiều đến các kỹ thuật quy hoạch động. |
Puts B in the context of BCPL and C. Users' Reference to B, Ken Thompson. Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users' Reference to B, Ken Thompson. |
This process is referred to as understanding context and content. Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
Webster’s Dictionary defines “decent” in this context as “adequate, satisfactory.” Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
And the devices usually available to these people are not made for that context, break down quickly, and are hard to repair. Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
Show 'Delete ' context menu entries which bypass the trashcan Hiển thị mục trình đơn ngữ cảnh « Xóa » mà xóa thẳng không qua sọt rác |
Methods, definitions and goals vary widely according to whether the risk management method is in the context of project management, security, engineering, industrial processes, financial portfolios, actuarial assessments, or public health and safety. Các phương pháp, định nghĩa và mục đích của các tiêu chuẩn này rất khác nhau, tùy theo phương pháp quản lý rủi ro trong bối cảnh nào: quản lý dự án, an ninh, kỹ thuật, quy trình công nghiệp, danh mục đầu tư tài chính, đánh giá tính toán, hoặc y tế và an toàn công cộng. |
As funding for HlV research increases in developing countries and ethical review in richer countries become more strict, you can see why this context becomes very, very attractive. Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn. |
But understanding context is not about a superficial interaction. Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc, |
Ad customizers are parameters that adapt your text ad to the context of a user’s search (for ads on the Search Network), or the website someone’s browsing (for ads on the Display Network). Tùy biến quảng cáo là các thông số làm cho quảng cáo văn bản của bạn phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (đối với quảng cáo trên Mạng tìm kiếm) hoặc trang web mà người nào đó đang duyệt (đối với quảng cáo trên Mạng hiển thị). |
This definition fits the context. Định nghĩa này phù hợp với văn cảnh ở đây. |
What does the context of Paul’s counsel about marriage show, and why is that important to keep in mind? Văn cảnh của lời khuyên của sứ đồ Phao-lô về hôn nhân cho thấy gì? Tại sao đó là điều quan trọng để ghi nhớ? |
This context was controversial within the group, and strongly opposed by member Lisa "Left Eye" Lopes, who threatened to wear black tape over her mouth on its accompanying music video. Tuy nhiên điều này đã gây nên khá nhiều tranh cãi khi thành viên Lisa "Left Eye" Lopes đã phản đối mạnh mẽ ý tưởng này, và cô thậm chí đe dọa rằng sẽ dán băng keo đen lên miệng mình trong video âm nhạc của nó. |
Parts of all of these are often performed in concerts outside the context of the play. Các phần nhạc này thường được biểu diễn hòa tấu bên ngoài sân khấu. |
I went to Afghanistan in 2005 to work on a Financial Times piece, and there I met Kamila, a young women who told me she had just turned down a job with the international community that would have paid her nearly $2,000 a month -- an astronomical sum in that context. Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó. |
In contrast to one-party systems, dominant-party systems can occur within a context of a democratic system. Trái ngược với các hệ thống độc đảng, các hệ thống đảng chiếm ưu thế có thể xảy ra trong bối cảnh của một hệ thống dân chủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ context trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới context
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.