contiguity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contiguity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contiguity trong Tiếng Anh.
Từ contiguity trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên tiếp, sự gần nhau, sự kề nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contiguity
liên tiếpnoun |
sự gần nhaunoun |
sự kề nhaunoun |
Xem thêm ví dụ
The February 15, 1997, Watchtower lists 193 conventions to be held in the contiguous United States. Tháp Canh ngày 15-2-1997 liệt kê 193 hội nghị sẽ được tổ chức tại các tiểu bang cạnh nhau ở Hoa Kỳ. |
Its exclusive economic zone (EEZ), 123,700 km2 (47,761 sq mi) in size, is contiguous with that of Europa Island. Vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) của đảo là 123.700 km2 (47.761 sq mi) và giáp với EEZ của đảo Europa. |
This is enough water to cover the 48 contiguous U.S. states to a uniform depth of 9.5 feet (2.9 m). Nhóm hồ này chứa đựng đủ nước để phủ cả 48 tiểu bang lục địa nước Mỹ dưới 2,9 mét nước (hay 9,5 foot nước). |
Landholding patterns in the West were not uniform; some areas had greatly fragmented landholding patterns, but in other areas large contiguous blocks of land were the norm. Những hình mẫu chiếm hữu đất ở phương Tây không đồng nhất; một vài khu vực có đất đai rất phân tán, nhưng ở những nơi khác những điền trang lớn lại phổ biến. |
Mount Whitney is the highest summit in the contiguous United States with an elevation of 14,505 feet (4,421 m). Núi Whitney là ngọn núi cao nhất Hoa Kỳ lục địa với độ cao 14.505 foot (4.421 m). |
The old episcopal palace, contiguous to the cathedral, is now used as a court-house. Cung điện giám mục cũ, tiếp giáp với nhà thờ, giờ đây được sử dụng làm tòa án. |
If you enable this option, the preview area will split vertically. A contiguous area of the image will be shown, with one half from the original image, the other half from the target image Bật chạy tùy chọn này thì ô xem thử được chia ra theo chiều dọc. Hiển thị vùng ảnh kế nhau: bên này từ ảnh gốc, bên khác từ ảnh đích |
The aggregation of multiple contiguous prefixes resulted in supernets in the larger Internet, which whenever possible are advertised as aggregates, thus reducing the number of entries in the global routing table. Tổng hợp của nhiều tiền tố liền kề dẫn đến các siêu dữ liệu trong Internet lớn hơn, mà bất cứ khi nào có thể được quảng cáo là tổng hợp, do đó làm giảm số lượng mục trong bảng định tuyến toàn cầu. |
In 1951 the reserve was greatly reduced in size, to a mere 930 km2; its area became non-contiguous, with a small lowland section near Yaksha being separated from the highland part. Năm 1951, khu dự trữ bị thu hẹp đáng kể khi chỉ còn 930 km2 nhưng sau đó đã tăng lên thành 7.213 km2 vào năm 1959 nhưng nó đã không tiếp giáp với phần đất thấp gần Yaksha đã được tách ra so với vùng núi cao. |
This example was reported 15 years earlier in The Times: Among the high mountains of that elevated district where Glenorchy, Glenlyon and Glenochay are contiguous, there have been met with several times, during this and also the former winter, upon the snow, the tracks of an animal seemingly unknown at present in Scotland. Ví dụ này đã được báo cáo 15 năm trước đó trên tờ The Times: Trong số những ngọn núi cao của vùng cao nguyên, nơi Glenorchy, Glenlyon và Glenochay tiếp giáp nhau, đã gặp nhau nhiều lần, trong thời gian này và cả mùa đông trước đây, trên tuyết, dấu vết của một con vật dường như chưa được biết đến ở Scotland. |
Northern Cameroons consisted of two non-contiguous sections, divided by a point where the Nigerian and Cameroun borders met. Cameroon phía Bắc bao gồm hai phần không tiếp giáp nhau, được chia cho một điểm mà biên giới Nigeria và Cameroun gặp nhau. |
This contrasts with the situation in the wider Islamic world, where, in contiguous Iran, Pakistan and Afghanistan, the Perso-Arabic script is used and Arabic is the primary liturgical language, but the tongue is not official at the state level or spoken as a vernacular. Điều này tương phản với tình hình trong thế giới Hồi giáo rộng lớn hơn, như tại Iran, Pakistan và Afghanistan, chữ viết Ba Tư-Ả Rập được sử dụng còn tiếng Ả Rập chủ yếu là ngôn ngữ tế lễ, song không có vị thế chính thức ở cấp quốc gia hoặc là một ngôn ngữ địa phương. |
Native speakers live in a contiguous area that includes parts of four Spanish territories and the three "ancient provinces" in France. Người bản xứ sống trong một khu vực tiếp giáp khu vực bao gồm các bộ phận của bốn vùng lãnh thổ Tây Ban Nha và ba "tỉnh cổ" ở Pháp. |
Both schemes treat the Shan people who live in the same or contiguous areas as ethnically distinct. Cả hai hệ thống coi người Shan, những người sinh sống trong cùng một khu vực hay các khu vực tiếp giáp nhau như là khác biệt về mặt dân tộc học. |
Results of camera trapping carried out in 2009 suggested a globally significant population of gaur in the Mondulkiri Protected Forest and the contiguous Phnom Prich Wildlife Sanctuary. Kết quả của bẫy ảnh được thực hiện trong năm 2009 cho thấy một dân số đáng kể trên toàn cầu của bò tót trong rừng Mondulkiri bảo vệ và tiếp giáp của vùng bảo tồn Phnom Prich Wildlife Sanctuary. |
Elko County is the fourth-largest county by area in the contiguous United States, ranking lower when the boroughs of Alaska are included. Về diện tích, quận Elko là quận lớn thứ tư tại Hoa Kỳ (mặc dù thứ hạng của nó là thấp hơn nếu tính cả các quận của Alaska). |
The city is still confined within its walls, and has a population of just under 300, but it is contiguous with the town of Rabat, which takes its name from the Arabic word for suburb, and has a population of over 11,000 (as of March 2014). Thành phố nằm gọn trong tường thành, và có tổng dân số chưa tới 300, nhưng lại tiếp giáp với Rabat, một đô thị với dân số hơn 11.000 người (tính đến tháng 3 năm 2014). |
Manchester is contiguous on all sides with several large settlements, except for a small section along its southern boundary with Cheshire. Manchester liền kề với một số khu dân cư lớn trên tất cả các hướng, ngoại trừ một đoạn nhỏ dọc ranh giới phía nam giáp Cheshire. |
Auxiliary pioneers numbered into the thousands, exceeding the previous peak in the contiguous United States by 27 percent. Chỉ riêng tại Hoa Kỳ, số người tiên phong phụ trợ tăng lên hàng ngàn, vượt qua con số cao nhất trước đây đến 27 phần trăm. |
This is approximately 5% of the entire United States, though only about 2.7% of the 48 contiguous states. Chiếm khoảng 5% toàn bộ diện tích Hoa Kỳ, tuy nhiên chỉ chiếm khoảng 2,5% Hoa Kỳ lục địa (48 tiểu bang nằm kề sát nhau). |
It is widespread throughout the contiguous United States, Mexico, and Hawaii, but not Alaska. Nó lan rộng trong suốt Hoa Kỳ, México, và Hawaii, nhưng không có ở Alaska. |
He shared the 1993 Nobel Prize in Physiology or Medicine with Richard J. Roberts for "the discovery that genes in eukaryotes are not contiguous strings but contain introns, and that the splicing of messenger RNA to delete those introns can occur in different ways, yielding different proteins from the same DNA sequence". Ông đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1993 chung với Richard J. Roberts cho công trình khám phá ra là "các gien trong những sinh vật nhân chuẩn không phải là các chuỗi tiếp giáp, nhưng gồm các intron, và rằng sự biến đổi một RNA sau phiên mã của RNA thông tin để xóa các intron này có thể diễn ra bằng nhiều cách, sản xuất ra các protein từ cùng một chuỗi DNA". |
At the beginning of the 21st century Contemporary painting and Contemporary art in general continues in several contiguous modes, characterized by the idea of pluralism. Vào lúc bắt đầu của hội họa đương đại thế kỷ XXI và nghệ thuật đương đại nói chung tiếp tục trong một số chế độ tiếp giáp lãnh hải, đặc trưng bởi những ý tưởng đa nguyên. |
Its territory is non-contiguous and Broye is fragmented into four parts, three of which exist as exclaves from the canton of Fribourg. Lãnh thổ huyện không liên tục và Broye được chia thành 4 phần là 4 vùng đất lọt nằm ngoài bang Fribourg. |
As in other states across the contiguous United States, early interstate shields also included the writing of 'Hawaii' above the interstate route number and below the 'Interstate' writing. Giống như tại các tiểu bang khác khắp Hoa Kỳ Lục địa, các biển dấu xa lộ liên tiểu bang ban đầu cũng gồm có chữ 'Hawaii' phía trên số xa lộ và phía dưới chữ 'Interstate'. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contiguity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contiguity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.