constantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constantly trong Tiếng Anh.
Từ constantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài, luôn luôn, hoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constantly
hoàiadverb (recurring regularly) Madam, why is that baby constantly crying? Thưa bà, tại sao đứa bé đó cứ khóc hoài vậy? |
luôn luônadverb (At all times.) Apostates are constantly searching for some cause for complaint. Những kẻ bội đạo luôn luôn kiếm cớ để phàn nàn. |
hoáiadverb |
Xem thêm ví dụ
To “pray constantly” in this way shows we have genuine faith. —1 Thessalonians 5:17. Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
Well, not only does a servant look to his master for food and protection but the servant needs constantly to watch his master to discern his wishes and then to carry them out. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Rowena zealously shared in the field service, constantly assisting others to do the same. Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự. |
We prayed constantly that the Lord would intervene in Matthew’s life, and we took every opportunity to express by word and action how much we loved him. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Disappointed, she nevertheless constantly thought of Jehovah’s Witnesses. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
5 If we are spiritually-minded, however, we will constantly be aware that although Jehovah is not a fault-finding God, he does know when we act on bad thoughts and desires. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
4 We must be watchful constantly so as not to miss out on joyous privileges of service that might come our way. 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
We should constantly bear in mind that the way we treat those who may have offended us and the attitude we display when we sin can affect the way Jehovah deals with us. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
For my transgressions I myself know, and my sin is in front of me constantly.” Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3). |
Another constantly changing aspect was the number of phases in the game. Một khía cạnh liên tục thay đổi khác là số lượng các giai đoạn trong trò chơi. |
We’re constantly improving our automated systems, and your reviews help us make more accurate decisions. Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn. |
So a couple of months back, we started asking ourselves -- we have a wonderful team now of learning psychologists and teachers and scientists and game developers -- and we started asking ourselves: How can we keep ourselves to our promise of constantly reimagining education? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
May we remember and constantly express in our lives the counsel we have received. Cầu xin cho chúng ta ghi nhớ và luôn luôn cho thấy trong cuộc sống của mình lời khuyên dạy mà chúng ta đã nhận được. |
How is a king to render sound and clear-headed judgment and not “forget what is decreed and pervert the cause of any of the sons of affliction” if he is constantly intoxicated? —Proverbs 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
They have to be constantly renewed. Chúng phải được cải tiến liên tục. |
5 Aʹsaph+ was the head, and second to him was Zech·a·riʹah; and Je·iʹel, She·mirʹa·moth, Je·hiʹel, Mat·ti·thiʹah, E·liʹab, Be·naiʹah, Oʹbed-eʹdom, and Je·iʹel+ played stringed instruments and harps;+ and Aʹsaph played the cymbals,+ 6 and Be·naiʹah and Ja·ha·ziʹel the priests blew the trumpets constantly before the ark of the covenant of the true God. 5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời. |
Mortgage life insurance insures a loan secured by real property and usually features a level premium amount for a declining policy face value because what is insured is the principal and interest outstanding on a mortgage that is constantly being reduced by mortgage payments. Thế chấp bảo hiểm nhân thọ bảo đảm một khoản vay được bảo đảm bởi bất động sản và thường là có một cấp độ cao cấp tiền cho một giảm chính sách đối mặt với giá trị vì những gì được bảo hiểm là hiệu trưởng và lãi xuất sắc về một thế chấp mà là liên tục được giảm thanh toán thế chấp. |
Executive producer Hironobu Sakaguchi has stated that although he had concerns about the transition from 2D to 3D backgrounds, the voice acting, and the transition to real-time story-telling, the success of the Final Fantasy series can be attributed to constantly challenging the development team to try new things. Executive producer Sakaguchi Hironobu đã phát biểu rằng mặc dù ông ta lo lắng về việc chuyển nền từ 2D lên 3D, việc lông tiếng, và việc chuyển thành kể chuyện thời gian thực (real-time story-telling), thành công của Final Fantasy series có thể được cho là không ngớt thách thức nhóm phát triển thử nghiệm những thứ mới. |
Janovich constantly reminds Walt of his wife's desire for him to go to confession, which he does just before he dies. Janovich luôn nhắc nhở Walt đến nguyện vọng của người vợ quá cố của ông để ông đi xưng tội. |
I know Heavenly Father loves each of His children perfectly, individually, and constantly. Tôi biết Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi con cái của Ngài một cách trọn vẹn, riêng từng người một và liên tục. |
He is as a significant icon in Turkish politics, constantly appearing on the news for outlandish and humorous political comments made on his Twitter account. Nó là một biểu tượng quan trọng trong chính trị Thổ Nhĩ Kỳ, liên tục xuất hiện trên các tin tức về những bình luận chính trị kỳ quặc và hài hước được thực hiện trên tài khoản Twitter của mình. |
WHAT BIBLE COMMENTATORS SAY: After a thorough investigation of the Bible’s 66 books, Louis Gaussen wrote that he was astonished by “the imposing unity of this book, composed during fifteen hundred years by so many authors, . . . who yet pursued one and the same plan, and advanced constantly, as if they themselves understood it, towards that one great end, the history of the world’s redemption by the Son of God.” —Theopneusty— The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. |
During the 9th and 10th centuries, continually threatened by Viking invasions, France became a very decentralised state: the nobility's titles and lands became hereditary, and the authority of the king became more religious than secular and thus was less effective and constantly challenged by powerful noblemen. Trong các thế kỷ IX và X, Pháp liên tục bị đe doạ trước các cuộc xâm lăng của người Viking, và trở thành một quốc gia rất phân quyền: các tước hiệu và lãnh địa của giới quý tộc được thừa kế, còn quyền lực của quốc vương mang tính tôn giáo hơn là thế tục, do đó kém hiệu quả và luôn gặp thách thức trước giới quý tộc quyền lực. |
Between my dedication to trying to constantly be a better musician and eating my health foods and doing yoga, I feel so much more high than I did for the last few years of doing drugs. Khi tập trung vào việc trở thành một nghệ sĩ giỏi hơn, ăn uống lành mạnh và tập yoga, tôi thấy mình còn hạnh phúc hơn nhiều lần so với hồi còn nghiện ma túy. Lúc này tôi là người hạnh phúc nhất trên đời. |
Instead, Lt. Mendes constantly volunteered for “in-port duty” and otherwise skipped port-of-call activities. Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới constantly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.