constant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constant trong Tiếng Anh.
Từ constant trong Tiếng Anh có các nghĩa là hằng số, không thay đổi, hằng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constant
hằng sốnounadjective (science: property that does not change) Well you can't get much bigger than Pi, the mathematical constant. Chắc hẳn các bạn ko thể kiếm ra số nào dài hơn Pi, hằng số toán học. |
không thay đổiadjective (unchanged through time) Through these examples, we see that hard is the constant! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
hằng lượngadjective |
Xem thêm ví dụ
I just needed something constant in my life. Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh. |
With a numbness that can come only from constant and unrelenting contact with evil, she accepted the fact that any moment might be her last. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
(“Pay Constant Attention to Divine Instruction”) (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
As a deputy and senator, Estournelles de Constant concerned himself with colonial issues, consistently opposing Third Republic colonial policy. Trong cương vị dân biểu và Thượng nghị sĩ, Estournelles de Constant quan tâm tới các vấn đề thuộc địa, kiên định chống đối chính sách thực dân của Đệ tam Cộng hòa Pháp. |
This constant nourishment will keep you safely on the path. Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường. |
Constant criticism, yelling, and name-calling with humiliating terms like “stupid” or “idiot” will only irritate them.—Ephesians 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
We can use F = dP/dt to analyze variable mass systems only if we apply it to an entire system of constant mass having parts among which there is an interchange of mass." Chúng ta có thể sử dụng F = dP/dt nhằm phân tích hệ có khối lượng thay đổi chỉ khi chúng ta áp dụng nó cho một hệ toàn thể với khối lượng không đổi với các phần trong nó có thể trao đổi khối lượng cho nhau." |
Pay Constant Attention to Your Teaching Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn |
Your cells are in a constant state of flux. Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục. |
Young ones require constant help if they are to appreciate that obedience to godly principles is the foundation of the very best way of life. —Isaiah 48:17, 18. Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
The only constant aspects of MTV's logo at the time were its general shape and proportions, with everything else being dynamic. Đặc điểm cố định duy nhất của logo của MTV tại thời điểm đó là hình dạng chung và tỷ lệ của nó; còn mọi thứ khác đều thay đổi. |
Anyone who's close to you lives in constant danger. Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm. |
About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn't just, " Oh my God, there's a saber- toothed tiger, " which could be, it was suddenly, " Oh my God, I didn't send the email. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
11 And all the way to the Prince of the army it put on great airs, and from him the constant feature was taken away, and the established place of his sanctuary was thrown down. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
They require constant, intentional work. Các mối quan hệ này đòi hỏi nỗ lực liên tục, với chủ định. |
1821) 1774 – André Marie Constant Duméril, French zoologist and academic (d. 1821) 1774 - André Marie Constant Duméril, nhà động vật học và học thuật người Pháp (m. |
Through these examples, we see that hard is the constant! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
The starting point for the collection of the substituent constants is a chemical equilibrium for which both the substituent constant and the reaction constant are arbitrarily set to 1: the ionization of benzoic acid or benzene carboxylic acid (R and R' both H) in water at 25 °C. Having obtained a value for K0, a series of equilibrium constants (K) are now determined based on the same process, but now with variation of the para substituent—for instance, p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) or p-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). Điểm khởi đầu để thu thập hằng số thế là sự cân bằng hóa học cho cả hằng số thế và hằng số phản ứng được gán là 1: sự ion hóa acid benzoic (R và R' là H) trong nước ở 25°C. Thu được giá trị của K0, chuỗi hằng số cân bằng K được xác định dựa trên cùng quá trình nhưng bây giờ với nhóm thế para khác nhau cho trường hợp p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) hay 4-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). |
For example, determining the voltage to be fed to an electric motor that drives a constant load, in order to achieve a desired speed would be a good application. Ví dụ, việc xác định điện áp để cung cấp cho một động cơ điện mà chỉ mang một tải cố định, để đạt được tốc độ mong muốn có lẽ là một ứng dụng tốt của điều khiển vòng hở. |
Of note, for about a century, some variable-speed electric motors have had decent efficiency, but they were somewhat more complex than constant-speed motors, and sometimes required bulky external electrical apparatus, such as a bank of variable power resistors or rotating converters such as the Ward Leonard drive. Lưu ý, trong khoảng một thế kỷ, một số động cơ điện có tốc độ biến đổi đã có hiệu suất tốt, nhưng chúng phức tạp hơn động cơ có tốc độ không đổi và đôi khi cần đến thiết bị điện bên ngoài cồng kềnh, chẳng hạn như một cụm điện trở công suất biến đổi hoặc máy biến đổi quay chẳng hạn như điều khiển Ward Leonard. |
London: Duckworth, 1915. (in German) Wurzbach, Constant. London: Duckworth, 1915. (tiếng Đức) Wurzbach, Constant. |
Because neurons cannot store glucose , they depend on the bloodstream to deliver a constant supply of this precious fuel . Bởi vì tế bào thần kinh không thể lưu trữ glu-cô nên chúng phụ thuộc vào máu để được cung cấp liên tục nhiên liệu quý báu này . |
Bolaji Idowu, professor of religious studies at Ibadan University, Nigeria: “Priestcraft with all its . . . ghastly forms of inhumanity perpetrated in the name of Deity —these have been a constant embarrassment to religion . . . Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo... |
He was a truly converted child of God, as we can be: filled with charity, constant and fearless as a witness of the Savior and His gospel, and determined to endure to the end. Ông là một người con đã thật sự cải đạo của Thượng Đế, như chúng ta cũng có thể được như vậy: tràn đầy lòng bác ái, kiên định và dũng cảm với tư cách là nhân chứng của Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài, cũng như quyết tâm kiên trì đến cùng. |
Notes author William Prendergast: “All parents should have daily, constant, close communication with their children or adolescents.” Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới constant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.