concert hall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concert hall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concert hall trong Tiếng Anh.
Từ concert hall trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phòng hòa nhạc, nhà hát & hòa nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concert hall
Phòng hòa nhạc
|
nhà hát & hòa nhạc
|
Xem thêm ví dụ
The entrance to the famous Pleyel concert hall in Paris swarms with delegates from 23 countries. Lối vào nhà hát nổi tiếng Pleyel ở Paris có rất đông đại biểu đến từ 23 quốc gia. |
So it's like I'm going to a concert hall, because I can listen to the paintings. Giống như là tôi đang đi đến một buổi hoà nhạc, bởi tôi đang nghe những bức tranh. |
Korean musicians fill concert halls all around the world. Nhạc sĩ Hàn Quốc có mặt ở nhiều phòng hòa nhạc trên khắp thế giới. |
I'm not good enough for the concert hall either Tôi cũng không đủ tốt để chơi trong thính phòng. |
Ran invites him to go to a rehearsal with her at the concert hall that is opening soon. Một lúc sau, Ran mời Kudo đi dự một buổi diễn tập với cô tại buổi hòa nhạc đang mở cửa sớm. |
After World War II, it was the only concert hall in Taipei. Sau Thế chiến II, đây là phòng hòa nhạc duy nhất ở Đài Bắc. |
The upper floors west of the concert hall accommodate 45 luxury apartments. Các tầng trên ở phía tây của phòng hòa nhạc sẽ chứa 45 căn hộ. |
This is the Disney Hall -- the concert hall. Đây là Disney Hall -- phòng hòa nhạc. |
The square is flanked by the National Concert Hall on the north and the National Theater on the south. Quảng trường được bao quanh bởi Phòng hòa nhạc quốc gia ở phía bắc và Nhà hát quốc gia ở phía nam. |
In November 2003, Vitas presented his second tour program, The Songs of My Mother in the Russia Concert Hall, Moscow. Tháng 11 năm 2003, Vitas tiến hành thực hiện chương trình lưu diễn thứ hai của mình, The Songs of My Mother tại Russia Concert Hall, Moscow. |
The concert hall is located in the heart of the city, where many of the most prestigious events are held. Khán phòng tọa lạc ngay trung tâm thành phố, nơi nhiều chương trình quan trọng được tổ chức. |
The cave is also famous for its concert hall which is located near the entrance and exit of the cave. Các hang động là nổi tiếng với phòng hòa nhạc của nó mà nằm gần lối vào và lối ra của hang động. |
The National Theater and Concert Hall host over 800 events every year and provide iconic backdrops for events on the square. Nhà hát Quốc gia và Phòng Hòa nhạc Quốc gia tổ chức hơn 800 sự kiện mỗi năm và cung cấp phông nền mang tính biểu tượng cho các sự kiện trên quảng trường. |
Taiwan's National Theater and National Concert Hall are two of the first major modern performing arts facilities to be established in Asia. Nhà hát Quốc gia Đài Loan và Phòng hòa nhạc Quốc gia là hai trong số các cơ sở nghệ thuật biểu diễn hiện đại lớn đầu tiên được thành lập ở châu Á. |
Then, suddenly, just one week before the convention was to begin, the management of the Tbilisi Philharmonic concert hall canceled the contract. No explanation was given. Bất ngờ, chỉ một tuần trước khi hội nghị bắt đầu, ban quản lý Nhạc Viện Tbilisi đã hủy hợp đồng mà không đưa ra một lời giải thích. |
In the late 1970s the city considered renovating the building, possibly to use as a concert hall for organ recitals, or as a general cultural administration centre. Vào cuối thập niên 1970 thành phố định tái thiết ngôi nhà thờ để có thể dùng làm phòng hòa nhạc cho đàn organ hoặc trung tâm văn hóa nói chung. |
I proposed a big rebuilding, a temporary music hall, because L'Aquila is very famous for music and all the concert halls were destroyed, so musicians were moving out. Tôi đề xuất một sự tái xây dựng lớn, một nhà hát tạm, bởi vì L'Aquila rất nổi tiếng về âm nhạc và tất cả các phòng hòa nhạc đều bị phá hủy, nên các nhạc sĩ di chuyển khỏi đó. |
The structure stands at the east end of Memorial Hall Square, site of the National Concert Hall and National Theater and their adjacent parks as well as the memorial. Tượng này nằm ở cuối phía Đông của khu quảng trường tưởng niệm, địa điểm gần nhà hát Hòa nhạc Quốc gia, nhà hát Quốc gia và các công viên lân cận cũng như đài tưởng niệm. |
I not only play at the prestigious classical concert halls like Carnegie Hall and Kennedy Center, but also hospitals, churches, prisons, and restricted facilities for leprosy patients, just to mention a few. Tôi không chỉ chơi tại các hội trường hòa nhạc cổ điển danh tiếng như Hội trường Carnegie và Trung tâm Kennedy, mà còn trong các bệnh viện, nhà thờ, nhà tù, và các khu dành riêng cho bệnh nhân phong cùi đó là đề cập đến một vài thôi. |
Because of its highly regarded acoustics, the Concertgebouw is considered one of the finest concert halls in the world, along with places such as Boston's Symphony Hall and the Musikverein in Vienna. Với âm thanh được đánh giá cao, Concertgebouw được coi là một trong những phòng hòa nhạc hay nhất trên thế giới cùng với những nơi như Hội trường SYmphony ở Boston và Musikverein ở Viên. ^ “Concert halls”. |
And that is why I have played not only in the concert hall but also on the street, online, in the air: to feel that state of wonder, to truly listen, and to listen without prejudice. Và đó là lý do tại sao tôi đã chơi không chỉ trong các phòng hoà nhạc mà còn cả trên đường, trên mạng, trong không trung: để cảm nhận trạng thái kì điệu đó, để thực sự lắng nghe, và để lắng nghe không đánh giá. |
The next day, as many people who could—6,000 or more—filled every seat and stood along the walls of a city public concert hall, the Arie Crown Theater of McCormick Place, for a two-hour funeral service. Hôm sau, hơn 6.000 người nén chặt các hàng ghế, đứng dọc các bức tường của sảnh hòa nhạc thành phố, Nhà hát Arie Crown, để dự tang lễ kéo dài hai giờ đồng hồ. |
Canberra has many venues for live music and theatre: the Canberra Theatre and Playhouse which hosts many major concerts and productions; and Llewellyn Hall (within the ANU School of Music), a world-class concert hall are two of the most notable. Canberra có nhiều địa điểm biểu diễn âm nhạc trực tiếp và sân khấu: Sân khấu Canberra là nơi diễn ra nhiều buổi hòa nhạc và tác phẩm lớn; và Llewellyn Hall (trong Học viện Âm nhạc Đại học Quốc gia Úc), một hội trường hòa nhạc đẳng cấp thế giới là hai nơi nổi bật nhất. |
Many of France's greatest musical legends, such as Édith Piaf, Maurice Chevalier, Georges Brassens, and Charles Aznavour, found their fame in Parisian concert halls: Legendary yet still-showing examples of these are Le Lido, Bobino, l'Olympia, la Cigale, and le Splendid. Một số ca sĩ lớn của âm nhạc Pháp như Édith Piaf, Maurice Chevalier, Georges Brassens và Charles Aznavour đã từng tìm được danh tiếng ở những phòng hòa nhạc của Paris: Bobino, Olympia, La Cigale hoặc Le Splendid. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concert hall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concert hall
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.