concerto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concerto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concerto trong Tiếng Anh.
Từ concerto trong Tiếng Anh có các nghĩa là công xéc tô, công-xéc-tô, côngxectô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concerto
công xéc tônoun (a piece of music for one or more solo instruments and orchestra) |
công-xéc-tônoun (a piece of music for one or more solo instruments and orchestra) |
côngxectônoun |
Xem thêm ví dụ
This concerto was composed during a travel in Italy after the composer met a pianist in Munich. Concerto này được sáng tác trong chuyến du lịch đến Ý sau khi tác giả gặp một nghệ sĩ piano tại Munich. |
Shostakovich recorded the two concertos in stereo in Moscow for Melodiya. Shostakovich cũng ghi lại hai bản concerto định dạng âm thanh nổi ở Moscow cho Melodiya. |
So the first movement of the "Spring" concerto begins with a theme for spring and ends with it, too, slightly varied from when it was last heard. Vì thế, động thái đầu tiên của vở Mùa Xuân bắt đầu với chủ đề mùa xuân và kết thúc với nó, nhưng thay đổi một chút so với khúc trước. |
His orchestral music includes around 30 symphonies and 12 virtuoso cello concertos. Âm nhạc cho dàn nhạc của ông bao gồm khoảng 30 bản nhạc giao hưởng và 12 concerto cho cello. |
The symphony: Isaac Stern, the concerto, I heard it." Nhạc giao hưởng: Issac Stern, nhạc không lời, tôi đã từng nghe." |
I loved the Sibelius violin concerto. em rất thích giai điệu violin Sibelius. |
Mendelssohn originally proposed the idea of the violin concerto to Ferdinand David, a close friend and then concertmaster of the Leipzig Gewandhaus Orchestra. Lúc đầu Mendelssohn ngỏ ý về chuyện viết một violon concerto với Ferdinand David, một người bạn thân và là concertmaster của dàn nhạc Leipzig Gewandhaus. |
About forty concertos are for two instruments and strings, and about thirty are for three or more instruments and strings. Khoảng bốn mươi concerto viết cho hai nhạc cụ và dàn dây, khoảng ba mươi cho nhiều nhạc cụ hơn và dàn dây. |
He was dying of leukemia and he knew it, and he dedicated this concerto to his wife, Nhà soạn nhạc sắp qua đời vì bệnh bạch cầu và ông biết điều đó, và ông quyết dành tặng bản concerto cho vợ của mình, |
In 1962, composer Maurice Jarre used a theme from Lalo's Piano Concerto for the exotic score to Lawrence of Arabia. Năm 1962, nhà soạn nhạc Maurice Jarre dùng một chủ đề từ Piano concerto của Lalo cho phần âm nhạc của phim Lawrence xứ Ả Rập. |
Moreover, following this concerto it was very rare for a composer to leave a cadenza unwritten for the soloist to improvise as in the days of Mozart and Beethoven. Thêm vào đó, từ concerto này trở đi, rất ít khi nhà soạn nhạc để ngỏ không viết phần trổ ngón và để cho nghệ sĩ độc tấu chơi theo ý họ, giống như thời của Mozart và Beethoven. |
and where I performed Grieg's Piano Concerto in A Minor. Đó cũng là nơi ta biểu diễn bản Piano concerto in A Minor của Grieg. |
The concerto took another six years to complete. Concerto mất sáu năm để hoàn thành. |
In particular, his Concierto de Aranjuez is considered one of the pinnacles of Spanish music and of the guitar concerto repertoire. Nhạc phẩm Concierto de Aranjuez của ông được xem như là một đỉnh cao của âm nhạc Tây Ban Nha và cũng là đỉnh cao tác phẩm dành cho guitar. |
Among the more notable pieces written for him are Ernest Bloch's Violin Concerto, Bartók's Rhapsody No. 1, and Eugène Ysaÿe's Solo Sonata No. 1. Trong số các tác phẩm đáng chú ý bằng văn bản cho ông là Violon Concerto của Ernest Bloch, Rhapsody số 1 của Bartók, và Solo Sonate số 1 của Eugène Ysaÿe. |
In June 2006, Alsop conducted the Baltimore SO and violinist Joshua Bell in John Corigliano's Violin Concerto The Red Violin, recorded by Sony Classics and released in September 2007. Tháng 6 năm 2006, Alsop tiến hành thu âm cùng Baltimore SO và nghệ sĩ violin Joshua Bell trong Concerto John Corigliano cho Violin và dàn nhạc, đĩa này được ghi lại bởi Sony Classics và phát hành đầu tháng 9 năm 2007. |
The concerto comprises either three or four movements, depending on the interpretation: Allegro moderato Lento Moderato Allegro con brio The Moderato is sometimes seen as an introductory passage to the Allegro con brio rather than as a separate movement. Bản concerto có thể có ba hoặc bốn chương, tùy thuộc vào cách giải thích: Allegro moderato Lento Moderato Allegro con brio Moderato đôi khi được xem như là một đoạn giới thiệu cho Allegro con brio chứ không phải là một chương riêng biệt. |
He was the first pianist to be invited to give a recital at the BBC Proms (1997), and, in the 2000 season, was the first concerto soloist ever to be invited to play in the Proms opening concert. Anh là nghệ sĩ dương cầm đầu tiên được mời đến dự buổi biểu diễn tại BBC Proms (1997), và trong mùa giải năm 2000, là nghệ sĩ độc tấu concerto đầu tiên được mời tham gia vào buổi khai mạc Proms. |
As he continued writing, it became a piano concerto with a solo trumpet. Khi ông tiếp tục viết, nó đã trở thành một bản concerto piano với kèn độc tấu. |
Furthering her career, Lisitsa and her husband put their life savings in recording a CD of Rachmaninoff concertos with the London Symphony Orchestra in 2010. Ngoài sự nghiệp của mình, Lisitsa và chồng cô sử dụng tiền tiếp kiệm của họ vào việc thu âm một đĩa CD cho các concerto của Rachmaninoff với Dàn nhạc Giao hưởng London vào năm 2010. |
Alternatively, the accompaniment to a vocal melody or instrumental solo can be provided by a musical ensemble, ranging in size from a duo (e.g., cello and piano; guitar and double bass; synthesizer and percussion); a trio (e.g., a rock power trio of electric guitar, electric bass and drum kit; an organ trio); a quartet (e.g., a string quartet in Classical music can accompany a solo singer; a rock band or rhythm section in rock and pop; a jazz quartet in jazz); all the way to larger ensembles, such as concert bands, Big Bands (in jazz), pit orchestras in musical theatre; and orchestras, which, in addition to playing symphonies, can also provide accompaniment to a concerto solo instrumentalist or to solo singers in opera. Ngoài ra, nhạc đệm cho một giai điệu hát hoặc solo nhạc cụ có thể được thực hiện bằng một loạt nhạc cụ, có quy mô từ bộ đôi (ví dụ: cello và piano, guitar và bass đôi; synthesizer và percussion); một bộ ba (ví dụ, một bộ ba nhạc rock với guitar điện, guitar bass và dàn trống; một bộ ba organ); bộ tứ (ví dụ, một bộ 4 đàn dây trong nhạc cổ điển có thể đánh đệm cho một ca sĩ hát đơn; một ban nhạc rock hoặc phần nhịp điệu trong nhạc rock và pop; Một dàn nhạc jazz trong jazz); cho đến các nhóm lớn hơn, chẳng hạn như các ban nhạc hòa nhạc, ban nhạc lớn (trong nhạc jazz), các dàn nhạc trong nhạc kịch; và dàn nhạc giao hưởng, trong đó, ngoài việc chơi giao hưởng, cũng có thể cung cấp bè đệm cho một nhạc cụ chơi solo một bản concerto hoặc cho một ca sĩ hát đơn opera. |
Mendelssohn's Violin Concerto influenced the concertos of many other composers, who adopted aspects of it in their own concertos. Violon concerto của Mendelssohn đã tạo ảnh hưởng lên nhiều concerto của nhiều nhà sọan nhạc khác. |
And also, some Rachmaninov piano concertos as main dishes, and some Bjork or Madonna desserts, that would be a very exciting restaurant where you can actually eat songs. Và rồi vài bản hoà nhạc piano Rachmaninov là món chính, rồi món khai vị kiểu Bjork hay Madonna, đó sẽ là một nhà hàng rất tuyệt vời nơi bạn có thể thực sự ăn những bài hát. |
The third Concerto for Orchestra is based on old music of Russian provincial circuses. Các Concerto thứ ba cho dàn nhạc dựa trên nhạc cổ của rạp xiếc tỉnh lẻ nước Nga. |
The concerto is concluded by a brief but intense cadenza, with the strings reentering to build tension near the finish. Concerto được kết thúc bởi một cadenza ngắn nhưng mãnh liệt, với các chuỗi tái nhập của bộ dây để xây dựng khúc kịch tính khi gần kết thúc tác phẩm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concerto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concerto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.