concisely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concisely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concisely trong Tiếng Anh.
Từ concisely trong Tiếng Anh có các nghĩa là gãy gọn, súc tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concisely
gãy gọnadverb |
súc tíchadverb The remainder of Solomon’s proverbs are concise individual sayings. Các câu châm ngôn khác của Sa-lô-môn là những câu tục ngữ súc tích. |
Xem thêm ví dụ
It presents the truth in a positive, concise manner. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
Parapsychology: A Concise History - John Beloff - Google Books. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012. ^ Parapsychology: A Concise History - John Beloff - Google Books. |
3 An organization is “an organized body,” according to the Concise Oxford Dictionary. 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
To facilitate memorization of oral traditions, each ruling or tradition was reduced to a brief, concise phrase. Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn. |
So the rhythms could be pretty intact too, pretty concise. Vậy nên nhịp điệu của bài nhạc được giữ lại khá trọn vẹn, rất ngắn gọn. |
The American People, Concise Edition Creating a Nation and a Society, Combined Volume (6th Edition). The American People, Concise Edition Creating a Nation and a Society, Combined Volume (ấn bản thứ 6). |
The concise synopsis of the Bible itself is just enough to explain the points being made and to whet the appetite to read more.” Phần tóm lược Kinh Thánh thật ngắn gọn, vừa đủ để giải thích những điểm đưa ra và kích thích ham muốn đọc thêm”. |
A Concise Introduction to Logic (7th ed.). A Concise Introduction to Logic (ấn bản 7). |
And bonus points if you can answer in concise bullets and without using the word quality. Và thêm vào đó, nếu bạn có thể trả lời một cách nhanh chóng và súc tích mà không sử dụng từ chất lượng. |
(Chapter 8) Before moving on to the concise individual proverbs in later chapters, King Solomon presents a stimulating summary of what he has discussed so far. —Chapter 9. (Chương 8) Đến đây, Vua Sa-lô-môn tóm lược một cách sinh động những gì ông đã trình bày, trước khi phát biểu từng câu châm ngôn súc tích trong những chương kế.—Chương 9. |
The more specific, or short-term a goal is, like weight loss, budgeting, task completion, etc. one would benefit from very concise scheduling methods. Mục tiêu cụ thể hơn hoặc ngắn hạn như giảm cân, lập ngân sách, hoàn thành nhiệm vụ, v.v. sẽ được hưởng lợi từ các phương pháp lập kế hoạch rất ngắn gọn. |
Following the discussion, have a well-prepared publisher demonstrate how to use one scripture effectively on a return visit, giving a concise explanation, a simple illustration, and a brief application that shows the householder how Kingdom rule will benefit him personally. Tiếp theo phần thảo luận, nhờ một người công bố chuẩn bị kỹ trình diễn cách dùng hữu hiệu một câu Kinh Thánh trong lần viếng thăm lại, giải thích cô đọng, minh họa đơn giản, và áp dụng ngắn gọn cho chủ nhà thấy sự cai trị của Nước Trời sẽ mang lại lợi ích cá nhân cho người đó như thế nào. |
He is the author of the CRC Concise Encyclopedia of Mathematics. Ông cũng là tác giả của cuốn sách "CRC Concise Encyclopedia of Mathematics". |
(Soil Survey Staff 1993) In 1941 Hans Jenny's (1899–1992) Factors of Soil Formation, a system of quantitative pedology, concisely summarized and illustrated many of the basic principles of modern soil science to that date. Năm 1941, Factors of Soil Formation (Các yếu tố hình thành đất) của Hans Jenny (1899 – 1992), một hệ thống của thổ nhưỡng học định lượng, đã tổng quát hóa một cách súc tích và minh họa rất nhiều nguyên lý cơ bản của khoa học đất hiện đại cho tới ngày đó. |
However, sometimes even pages with well-formulated, concise, descriptive titles will end up with different titles in our search results to better indicate their relevance to the query. Tuy nhiên, đôi khi ngay cả các trang có tiêu đề mang tính mô tả, ngắn gọn, có định dạng tốt lại xuất hiện với các tiêu đề khác nhau trong kết quả tìm kiếm để thể hiện rõ hơn mối liên quan với truy vấn. |
The Concise Jewish Encyclopedia declares: “Protection against d[emons] was afforded by observance of the commandments and by the use of amulets.” Cuốn The Concise Jewish Encyclopedia tuyên bố: “Sự che chở chống lại các quỉ có được nhờ việc vâng giữ các điều răn và nhờ bùa chú”. |
The filmmakers went through several names for Mrs. Potts, such as "Mrs. Chamomile", before Ashman suggested the use of simple and concise names for the household objects. Các nhà làm phim đã xem xét một số tên gọi cho nhân vật Bà Ấm trà, chẳng hạn như "Mrs. Chamomile," trước khi Ashman đề nghị sử dụng những cái tên đơn giản và ngắn gọn cho các đồ vật trong nhà. |
The best comments are concise, simply stated, and based on the publication being studied. Những lời bình luận tốt nhất thì ngắn gọn, giản dị và dựa trên các sách báo đang học. |
To me, a concise mathematical proof can be both beautiful and elegant. Đối với tôi, một chứng minh toán học súc tích thì vừa đẹp vừa thú vị. |
Whatever process you prefer, it is good to consider concise words of wisdom that give valuable tips for solving the problem. Dù thích phương cách nào, bạn cũng nên xem xét những lời khôn ngoan ngắn gọn đưa ra lời khuyên giá trị giúp cách giải quyết vấn đề. |
Consider the following concise and practical words of wisdom found in the Sermon on the Mount: “Whoever slaps you on your right cheek, turn the other also to him.” Hãy xem những lời khôn ngoan thực tiễn và chính xác trong Bài Giảng trên Núi được trích ra sau đây: “Nếu ai vả má bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn”. |
The wording is simple and concise, explaining clearly what God requires of us. Lời văn giản dị và súc tích, giải thích rõ ràng những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi chúng ta. |
Practice expressing yourself concisely in well-chosen words. Bạn hãy tập diễn đạt ngắn gọn bằng những từ ngữ khéo lựa chọn. |
Two query interfaces are offered: Australian Plant Name Index (APNI), a full query interface that delivers full results, with no automatic interpretation, and What's Its Name (WIN), a less powerful query interface that delivers concise results, augmented with automatic (and not always correct) inference as to the currency. APNI cung cấp hai loại giao diện để truy vấn thông tin: Australian Plant Name Index (APNI): truy vấn đầy đủ, cung cấp đầy đủ kết quả, không tự động diễn giải What's Its Name (WIN): không mạnh bằng giao diện trên, cung cấp kết quả chính xác, tự động diễn giải thông tin (không phải lúc nào cũng đúng). |
Still, the concise messages in tracts are absorbing and can be used to lead into a Bible study. Tuy vậy, thông điệp ngắn gọn trong giấy nhỏ lại hấp dẫn và có thể dùng để dẫn đến cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concisely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concisely
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.