supplementary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supplementary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supplementary trong Tiếng Anh.
Từ supplementary trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ, bổ sung, phụ thêm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supplementary
phụverb I assume, there are no supplementary documents still at the hotel. Tôi cho rằng, không còn tài liệu phụ nào khác vẫn còn ở khách sạn. |
bổ sungadjective verb noun Thus , authority and responsibility must be supplementary traits that the manager adopts . Vì vậy , quyền hành và trách nhiệm phải là những điểm bổ sung nhà quản trị nhận lấy mà thực thi . |
phụ thêm vàoadjective |
Xem thêm ví dụ
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Research and tourism have become important supplementary industries, featuring among others the University Centre in Svalbard and the Svalbard Global Seed Vault. Nghiên cứu và du lịch đã trở thành các hoạt động kinh tế quan trọng, đặc biệt là University Centre in Svalbard và Kho dự trữ hạt giống toàn cầu Svalbard. |
They are the only true grazing pig, and can be maintained with grass alone without supplementary feeding. Chúng là con lợn chăn gia súc duy nhất thật sự, và có thể được duy trì bằng việc từ mình kiếm ăn cỏ một mình mà không cần cho ăn bổ sung. |
The 4-disc DVD set included four commentaries along with hours of supplementary material. 4 đĩa DVD bao gồm 4 bình luận cùng với các tài liệu bổ sung. |
They require supplementary feeding only in extreme weather when grazing is not possible. Chúng chỉ cần cho ăn bổ sung khi thời tiết khắc nghiệt khi không thể chăn thả được. |
19. (a) What precautions should be taken by those who decide to take supplementary courses? 19. a) Những người quyết định học lên trên nên thận trọng về điều gì? |
The templates are customisable in Google Web Designer and come with a supplementary build guide. Các mẫu có thể tùy chỉnh được trong Google Web Designer và kèm theo hướng dẫn tạo bổ sung. |
(Matthew 6:33) And supplementary education does not rule out pioneering. (Ma-thi-ơ 6:33) Việc học thêm không có nghĩa là dẹp bỏ công việc tiên phong. |
Steam was provided to the engines by twelve coal-fired boilers, with the addition in 1915 of supplementary oil firing. Hơi nước được cung cấp cho động cơ bằng 12 nồi hơi đốt than, được bổ sung thêm việc phun dầu vào lò đốt vào năm 1915. |
One more reason, though, why millions of people have turned to spiritism is that they have been taught that spiritism is, as one expert in this field described it, “a supplementary religion” that stands “alongside Christianity.” Tuy nhiên, một lý do nữa khiến hàng triệu người tìm đến ma thuật, đó là họ được dạy rằng ma thuật là “một tôn giáo có tính cách bổ sung” cùng tồn tại “bên cạnh đạo Đấng Christ”, theo lời diễn tả của một chuyên gia trong ngành này. |
Influenced by European astronomy during the late Ming dynasty, more stars were depicted on the charts but retaining the traditional constellations; new stars observed were incorporated as supplementary stars in old constellations in the southern sky which did not depict any of the traditional stars recorded by ancient Chinese astronomers. Ảnh hưởng bởi thiên văn học châu Âu vào cuối triều đại nhà Minh, nhiều ngôi sao được mô tả trên các bảng xếp hạng nhưng giữ lại các chòm sao truyền thống; các ngôi sao mới được quan sát được kết hợp như các sao bổ sung trong các chòm sao cũ ở bầu trời phía Nam, không mô tả bất kỳ ngôi sao truyền thống nào được ghi lại bởi các nhà thiên văn học Trung Quốc cổ đại. |
Thus , authority and responsibility must be supplementary traits that the manager adopts . Vì vậy , quyền hành và trách nhiệm phải là những điểm bổ sung nhà quản trị nhận lấy mà thực thi . |
Please view the other interviews and supplementary material, and be prepared to comment on them as they are discussed during the Service Meeting next week. Mỗi người có thể dùng những câu hỏi này để ôn chương trình DVD. Bài này sẽ không thảo luận trong Buổi họp công tác. |
In late April 2007, the U.S. Congress passed a supplementary spending bill for Iraq that sets a deadline for troop withdrawal, but President Bush vetoed this bill soon afterwards. Cuối tháng 4 năm 2007, Quốc hội Hoa Kỳ thông qua bộ luật chi tiêu phụ cho Iraq đưa ra hạn chót cho việc rút quân, nhưng Tổng thống Bush phủ quyết định luật này không lâu sau đó. |
Supplementary Meeting Buổi họp bổ sung |
In rice paddies, toxic chemicals killed fish, shrimps, crabs, frogs, and edible herbs and wild plants—most being valuable supplementary foods. Trong ruộng lúa, các hóa chất độc hại giết cá, tôm, cua, ếch và thảo mộc có thể ăn được cũng như cây dại—hầu hết đều là thức ăn phụ có lợi. |
A supplementary decree issued in November defined as Jewish anyone with three Jewish grandparents, or two grandparents if the Jewish faith was followed. Một nghị định bổ sung vào tháng 11 định nghĩa người Do Thái là bất kỳ ai có ba ông bà là người Do Thái, hoặc hai ông bà và theo đức tin Do Thái. |
It is for this reason that the 1956 Supplementary Convention on Slavery was signed. Vào năm 1956 wird Ban hợp xướng thiếu niên Tölzer được thành lập. |
In 1858, Russia gained control over a huge tract of land called Outer Manchuria thanks to the Supplementary Treaty of Beijing that ended the Second Opium War. Vào năm 1858, Nga trên danh nghĩa đã kiểm soát được một vùng đất rộng lớn có tên Ngoại Mãn Châu nhờ Hiệp ước Bắc Kinh bổ sung kết thúc Chiến tranh thuốc phiện lần hai. |
For transferring certain supported applications from Windows XP to Windows Vista, Microsoft had planned to release a supplementary Windows Easy Transfer Companion application, but the application remained as a perpetual beta during development, and a final version was never released. Để chuyển một số ứng dụng hỗ trợ từ Windows XP sang Windows Vista, Microsoft đã dự định phát hành một ứng dụng Windows Easy Transfer Companion bổ sung, nhưng ứng dụng này đã không thể thoát ra khỏi giai đoạn beta và phiên bản cuối chưa bao giờ được phát hành. |
Now, I have supplementary reservoirs capable of holding a hundred tons. Tôi có những bể chứa dự trữ chứa được một trăm tấn nước. |
Supplementary information states that she "lost her elder sister and her eye in an incident fifty years ago." Theo các thông tin bổ sung thì bà đã mất chị gái cũng như một bên mắt của mình trong một tai nạn cách đây 50 năm. |
An elder talks to some parents and their teenage children about supplementary education. Một trưởng lão nói chuyện với vài anh chị có con trong tuổi thanh thiếu niên về việc học thêm. |
However, if your local government requires that you send supplementary tax information or a tax invoice, you may send it to the address below. Tuy nhiên, nếu chính quyền địa phương yêu cầu bạn gửi thông tin về thuế bổ sung hoặc hóa đơn thuế, bạn có thể gửi thông tin này đến địa chỉ bên dưới. |
That October, a new plant was constructed at Dongguan Mabuchi Motor Equipment Co., Ltd. to strengthen the supplementary functions, in China, of the head office and to centralize the production equipment and the production of precision parts. Tháng 10, một nhà máy mới được xây dựng tại Công ty TNHH Thiết bị Động cơ Đông Hoản Mabuchi để tăng cường các chức năng bổ sung tại Trung Quốc, trụ sở chính và tập trung sản xuất các thiết bị và sản xuất các bộ phận chính xác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supplementary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supplementary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.