colitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colitis trong Tiếng Anh.

Từ colitis trong Tiếng Anh có các nghĩa là viêm ruột kết, vieâm ñaïi traøng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colitis

viêm ruột kết

noun

vieâm ñaïi traøng

noun

Xem thêm ví dụ

For example, fecal calprotectin levels indicate an inflammatory process such as Crohn's disease, ulcerative colitis and neoplasms (cancer).
Ví dụ, nồng độ calprotectin phân nhận biết một quá trình viêm như bệnh Crohn, viêm loét đại tràng và neoplasms (ung thư).
My condition was putting on the appearance of migraine, pelvic adhesions, dysmenorrhea (menstrual cramps), irritable bowel syndrome, colitis, and gastritis.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Pinkeye is also seen in Kawasaki disease ( a rare disease associated with fever in infants and young children ) and certain inflammatory bowel diseases , such as ulcerative colitis and Crohn 's disease .
Đau mắt đỏ cũng có thể biểu hiện ở bệnh Kawasaki ( đây là chứng bệnh hiếm gặp liên quan đến sốt ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ ) và một số bệnh viêm ruột mãn tính nào đó , như là loét kết tràng và viêm ruột từng vùng .
The intravenous solution may be safely taken by mouth for the treatment of C. difficile colitis to reduce costs.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch có thể được dùng qua đường miệng để điều trị viêm đại tràng C. difficile để giảm chi phí.
Another risk factor is inflammatory bowel disease, which includes Crohn's disease and ulcerative colitis.
Một yếu tố nguy cơ là bệnh viêm đường ruột, trong đó bao gồm bệnh Crohn và viêm loét đại tràng.
Green tea may help reduce inflammation associated with Crohn 's disease and ulcerative colitis , the two types of IBD.
Trà xanh có thể giúp giảm viêm - viêm ruột từng vùng và viêm loét đại tràng , hai kiểu IBD .
More serious side effects may include Clostridium difficile colitis, liver problems, prolonged QT, and allergic reactions.
Tác dụng phụ nghiêm trọng hơn có thể bao gồm viêm đại tràng Clostridium difficile, các vấn đề về gan, hội chứng QT dài và các phản ứng dị ứng.
He entered Harvard College one year after graduation, at age 18, because he suffered an attack of colitis while prospecting in Joachimstal during a family summer vacation in Europe.
Ông vào học trường Harvard ngành hóa muộn một năm, ở tuổi 18, bởi mắc chứng viêm loét đại tràng khi đang khảo sát khoáng vật trong chuyến đi nghỉ mùa hè của gia đình tại Jáchymov (Tiệp Khắc).
He'd had ulcerative colitis which was very troubling, and we were concerned about him taking his medication.
Nó bị bệnh Viêm loét Đại tràng nặng và chúng& lt; br / & gt; tôi rất lo lắng khi nó phải uống thuốc.
Together, ulcerative colitis and Crohn's disease affect about a million people in the United States.
Cùng với đó, viêm loét đại tràng và bệnh Crohn ảnh hưởng đến khoảng một triệu người ở Hoa Kỳ.
This occurs with inflammatory bowel diseases, such as Crohn's disease or ulcerative colitis, and other severe infections such as E. coli or other forms of food poisoning.
Tiêu chảy này thường do các bệnh viêm đường ruột, như bệnh Crohn hoặc viêm loét đại tràng, và những bệnh nhiễm trùng đường ruột nghiêm trọng như E.coli, hay những dạng ngộ độc thực phẩm gây ra.
It has also been used as a second line agent to sulfasalazine in people with inflammatory bowel disease such as ulcerative colitis and Crohn's disease.
Đây cũng là dòng điều trị thứ hai sau dòng điều trị đầu tiên là sulfasalazine cho những người bị bệnh viêm ruột như viêm loét đại tràng và bệnh Crohn.
Serious side effects may include Clostridium difficile colitis, an increased risk of pneumonia, an increased risk of bone fractures, and the potential of masking stomach cancer.
Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể có như viêm đại tràng Clostridium difficile, tăng nguy cơ viêm phổi, tăng nguy cơ gãy xương, và có thể sẽ bị ung thư dạ dày.
In a medical context, the label colitis (without qualification) is used if: The cause of the inflammation in the colon is undetermined; for example, colitis may be applied to Crohn's disease at a time when the diagnosis is unknown, or The context is clear; for example, an individual with ulcerative colitis is talking about their disease with a physician who knows the diagnosis.
Trong bối cảnh y tế, nhãn viêm đại tràng (không đủ tiêu chuẩn) được sử dụng nếu: - Nguyên nhân gây viêm ở đại tràng chưa được xác định; ví dụ, viêm đại tràng có thể được áp dụng cho bệnh Crohn tại một thời điểm khi chẩn đoán chưa được biết rõ, hoặc - Bối cảnh rõ ràng; ví dụ, một người bị viêm loét đại tràng đang nói về bệnh của họ với một bác sĩ biết rõ chẩn đoán.
MAP has been found in larger numbers within the intestines of Crohn's disease patients and in significant amount of irritable bowel syndrome patients compared to those suffering from ulcerative colitis or otherwise healthy controls.
MAP đã được tìm thấy với số lượng lớn hơn trong ruột của bệnh nhân bệnh Crohn và số lượng đáng kể bệnh nhân bị hội chứng ruột kích thích so với những người bị viêm loét đại tràng hoặc kiểm soát sức khỏe khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.