coleslaw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coleslaw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coleslaw trong Tiếng Anh.
Từ coleslaw trong Tiếng Anh có các nghĩa là cải bắp thái nhỏ, xà lách, Coleslaw. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coleslaw
cải bắp thái nhỏnoun |
xà láchnoun They were out of potato salad, so I brought coleslaw. Họ hết xà lách khoai tây nên tôi mua xà lách trộn. |
Coleslawnoun (Salad consisting primarily of finely-shredded raw cabbage) |
Xem thêm ví dụ
I'm gonna have a soak, but he's made some chicken with mango coleslaw if you fancy? Ah... Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích. |
I don't like coleslaw. Tôi không thích xà-lách trộn. |
I don't want coleslaw. Tôi không muốn bất cứ xà-lách trộn nào cho ngày mai! |
I got a double cheeseburger, onion rings, a little coleslaw. Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn. |
Coleslaw would be nice too. có xà lách trộn cũng tốt. |
– I thought you liked my coleslaw. Tôi tưởng anh thích xà-lách trộn của tôi. |
They were out of potato salad, so I brought coleslaw. Họ hết xà lách khoai tây nên tôi mua xà lách trộn. |
– I love your coleslaw. Tôi thích xà-lách trộn của anh. |
Since the early 1990s, KFC has expanded its menu to offer other chicken products such as chicken fillet sandwiches and wraps, as well as salads and side dishes such as French fries and coleslaw, desserts, and soft drinks; the latter often supplied by PepsiCo. Kể từ đầu những năm 90, KFC đã mở rộng thực đơn của mình để cung cấp cho thực khách những món ăn đa dạng hơn ngoài gà như bánh mì kẹp phi lê gà và cuộn, cũng như xà lách và các món ăn phụ ăn kèm, như khoai tây chiên và xà lách trộn, các món tráng miệng và nước ngọt, sau này được cung cấp bởi PepsiCo. |
Can I get a three-piece, coleslaw, beans and a Coke? Tớ ăn 3 phần, thêm xà lách và đậu, và Co Ca? [ SHOUTS ] |
I'm gonna cut some greens and make coleslaw for tomorrow. Tôi định xắt ít bắp cải và rau... để làm món xà-lách trộn cho ngày mai. |
Is this low-fat mayonnaise in the coleslaw? Đây là món rau cải xoăn trộn xốt mai-o-ne ít béo à? |
I'll take your coleslaw to work. Tôi thề đó, tôi yêu nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coleslaw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coleslaw
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.