colic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colic trong Tiếng Anh.
Từ colic trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn đau bụng, bão, đau bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colic
cơn đau bụngadjective |
bãonoun |
đau bụngadjective Where were you, Dad, when she woke up with colic every night for the first few months? Khi đêm nào nó cũng thức dậy vì đau bụng trong suốt mấy tháng đầu? |
Xem thêm ví dụ
Gas is n't the same as colic , which can lead to inconsolable crying . Chứng đầy hơi không giống như đau bụng , có thể làm cho bé khóc dai dẳng , không nín . |
Aulus Cornelius Celsus prescribes saffron in medicines for wounds, cough, colic, and scabies, and in the mithridatium. Aulus Cornelius Celsus kê đơn thuốc với saffron cho các vết thương, cơn đau bụng, cơn ho, bệnh ghẻ, và trong thuốc giải độc mithridatium. |
JL: What's colic? JL: Đau bụng là gì ạ? |
* Have your child sit on the potty within 15 to 30 minutes after meals to take advantage of the body 's natural tendency to have a bowel movement after eating ( this is called the gastro-colic reflex ) . * Hãy cho bé ngồi bô trong vòng 15 đến 30 phút sau các bữa ăn để lợi dụng nhu cầu đi vệ sinh tự nhiên của cơ thể sau khi ăn xong ( đây được gọi là phản xạ dạ dày - ruột kết ) . |
"Shared Belief Dies After Colic Surgery". “Đại biểu QH Lê Minh Thông qua đời sau khi đi giám sát”. |
Get colic. Tôi bị đau bụng. |
She's had colic for months. Con bé bị đau bụng suốt mấy tháng trời. |
He may have colic. Có thể nó bị đau bụng. |
The pigment's liberal use resulted in what was known as painter's colic, or what we'd now call lead poisoning. Việc sử dụng chì tràn lan gây ra thứ vốn được biết là bệnh đau bụng của họa sĩ, hay ngày nay ta gọi là nhiễm độc chì. |
Australian psychologist Milan Colic has explored the application of principles from narrative therapy to clients' lucid dreams, to reduce the impact not only of nightmares during sleep but also depression, self-mutilation, and other problems in waking life. Nhà tâm lý học người Úc Milan Colic đã khám phá ra ứng dụng của nguyên tắc của điều trị tường thuật (narrative therapy) với những giấc mơ sáng suốt của bệnh nhân, để làm giảm tác động không chỉ của những cơn ác mông khi ngủ, mà còn giảm, tự cắt giảm, và những vấn đề trong cuộc sống khi thức. |
He's a sweet little boy, but he has the colic. Đó là đứa bé đáng yêu, nhưng mắc chứng đau dạ dày. |
Commonly , the urge to open your bowels occurs after a meal - this is called the gastro-colic reflex . Người ta thường hay muốn đi tiêu sau khi ăn xong - đây được gọi là phản xạ dạ dày - ruột kết . |
So the colic did fade, and I finally got an iPhone and I put all those hours of wandering into action. Và rồi cơn đau bụng của bé cũng giảm, và rồi tôi cũng có chiếc iPhone và tôi đặt hết những giờ lang thang ấy vào thành hành động. |
“He says that he’s dying because of me, as if I were a bad case of colic.” """Anh chàng bảo cháu là anh chàng đang chết vì cháu, làm như thể cháu là thứ bệnh thổ tả không bằng""." |
It could be caused by colic , gastroesophageal reflux , food intolerance , virus , or other reasons . Nó có thể do đau bụng , trào ngược dạ dày thực quản , thức ăn không tiêu hoá được , vi rút , hoặc nhiều nguyên nhân khác . |
Horses cannot vomit, so digestion problems can quickly cause colic, a leading cause of death. Ngựa không thể nôn mửa, vì vậy vấn đề tiêu hóa nhanh chóng gây ra đau bụng, đó cũng là nguyên nhân gây tử vong ở ngựa. |
A new Canadian study of mothers with colicky babies reveals that more than 85 percent of colic cases abated by the time babies were three months old. Một cuộc khảo sát mới đây ở Canada trên các bà mẹ có con bị đau bụng cho thấy, hơn 85 phần trăm trường hợp này, cơn đau của bé giảm bớt khi bé được ba tháng tuổi. |
Where were you, Dad, when she woke up with colic every night for the first few months? Khi đêm nào nó cũng thức dậy vì đau bụng trong suốt mấy tháng đầu? |
And it turns out that many veterinarians, old school veterinarians in particular, have been doing something called "poo tea," not booty, but poo tea, to treat colic and other ailments in horses and cows and things like that, where you make tea from the poo from a healthy individual animal and you feed it to a sick animal. Và hoá ra nhiều người ăn chay, đặc biệt những người ăn chay kiểu truyền thống, dùng một thứ gọi là 'trà phân' không phải là mông đâu mà là trà phân, để trị đau bụng, và bệnh khác ở ngựa và bò và những thứ như vậy, khi bạn làm trà từ phân của một con vật khoẻ mạnh và cho một con vật bệnh dùng. |
SL: I remember when you were a baby, you had really bad colic, so you would just cry and cry. SL: Mẹ nhớ khi còn bé, con bị đau bụng quằn quại, con chỉ biết khóc và khóc. |
DILL SEED has long been used for gas , and especially for colic in children . Hạt thìa là từ lâu đã được dùng để chữa đầy hơi , và đặc biệt là chữa đau bụng ở trẻ em . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới colic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.