close at hand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ close at hand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ close at hand trong Tiếng Anh.

Từ close at hand trong Tiếng Anh có nghĩa là gần kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ close at hand

gần kề

Xem thêm ví dụ

The male remains close at hand, repeatedly splashing water onto the eggs to keep them damp.
Con đực vẫn ở gần đó, liên tục bắn nước vào trứng để giữ cho chúng ẩm ướt.
At this point, I'd like to keep her close at hand.
Về điểm này, tôi muốn giữ cô ta bên cạnh.
The preparation was far more than having consecrated oil close at hand.
Sự chuẩn bị thì còn hơn cả việc có dầu thánh hóa ở cạnh bên.
Present-day fulfillment of Bible prophecy shows that it is very close at hand.
Sự kiện các lời tiên tri của Kinh-thánh đang được ứng nghiệm cho thấy rằng rất gần đến thời kỳ đó.
In God’s new world, which, according to all the evidence, is close at hand.
Điều này sẽ xảy ra trong thế giới mới của Đức Chúa Trời nay gần kề.
I testify that God is close at hand.
Tôi làm chứng rằng Thượng Đế ở gần chúng ta.
Again, would this not indicate that the end is close at hand?
Một lần nữa, chẳng phải điều này cho thấy là sự cuối cùng sắp đến hay sao?
Before you know it, the deeper meaning will be close at hand.
Khi tìm ra rồi, bạn sẽ thấy, ý tưởng sâu xa nằm ngay trước mắt.
Support fellow believers, and comfort the depressed with the promise of God’s new world, which is close at hand
Hãy hỗ trợ anh em đồng đạo và an ủi những người ngã lòng qua việc đề cập đến lời hứa về thế giới mới của Đức Chúa Trời đang rất gần
However, most effective sales representatives develop scripts for handling common objections and almost always have a number of different trial closes at hand.
Tuy nhiên, các đại diện bán hàng hiệu quả nhất phát triển các kịch bản để xử lý các phản đối phổ biến và hầu như luôn có một vài kết thúc thử nghiệm khác nhau đóng trong tay.
3 Read the Bible Daily: If we usually have a Bible close at hand, we can take advantage of any free time that we have to read it.
3 Đọc Kinh Thánh mỗi ngày: Nếu luôn có Kinh Thánh bên cạnh, chúng ta có thể tận dụng mọi lúc rảnh rỗi để đọc Kinh Thánh.
(Matthew 24:14) Surely, then, with the end of this wicked system so close at hand, there is every reason for Jehovah’s people to be “no part of the world.”
Vậy, vì hệ thống ác này sắp bị diệt, hơn lúc nào hết những người phụng sự Đức Giê-hô-va có những lý do vững chắc nhứt để “không thuộc về thế-gian”.
With the end of this system so close at hand, how grateful we are that Jehovah has progressively shed light on this illustration and on the related illustrations recorded in Matthew chapters 24 and 25!
Vì thế gian này sắp chấm dứt nên chúng ta thật biết ơn vì qua nhiều năm, Đức Giê-hô-va đã giúp chúng ta hiểu minh họa này và những minh họa có liên quan được ghi nơi Ma-thi-ơ chương 24 và 25!
Why not set aside some time to find out why Jehovah’s Witnesses are convinced that “the war of the great day of God the Almighty” is close at hand and why you do not have to be afraid of it?
Sao bạn không dành thời gian để tìm hiểu xem tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va tin rằng “cuộc chiến diễn ra vào ngày lớn của Đức Chúa Trời Toàn Năng” sắp đến và tại sao bạn không cần phải sợ?
They extol Jehovah as Head of “every family in heaven and on earth,” and look forward to his bestowing blessings on all families that support his sovereignty, through into the paradise earth that is now so close at hand. —Ephesians 3:15.
Họ tôn Giê-hô-va Đức Chúa Trời làm đầu của “mọi gia đình trên trời và dưới đất”, và trông đợi các ân phước mà Ngài ban cho mọi gia đình ủng hộ sự cai trị của Ngài cho đến khi vào địa đàng mà nay đã gần kề (Ê-phê-sô 3:15, NW).
No, for right after reminding us of this future eventuality, now so close at hand, he goes on to say: “But there are new heavens and a new earth that we are awaiting according to his promise, and in these righteousness is to dwell.”
Thật thế, ngay sau khi nhắc nhở chúng ta về biến cố này sắp sửa đến trong tương-lai gần đây, ông nói tiếp như sau: “Vả, theo lời hứa của Chúa, chúng ta chờ-đợi trời mới đất mới, là nơi sự công-bình ăn-ở” (II Phi-e-rơ 3:10-13).
Because those having the approval of Jehovah God and “the Son of man,” Jesus Christ, have the prospect of surviving the end of Satan’s system of things and of living forever in the marvelous new world that is so close at hand! —John 3:16; 2 Peter 3:13.
Vì những người được Giê-hô-va Đức Chúa Trời và “Con người” tức Chúa Giê-su Christ chấp nhận có triển vọng sống sót khi hệ thống của Sa-tan chấm dứt và sẽ được sống mãi trong thế giới mới tuyệt diệu sắp đến.—Giăng 3:16; 2 Phi-e-rơ 3:13.
He was holding his overcoat closed at the neck, his other hand was jammed into his pocket.
Anh đang giữ chặt áo khoác sát cổ, tay kia nhét kín trong túi.
I looked closely at the stamp in my hand.
Tôi nhìn thật kỹ con tem trong tay mình.
Fletcher's biographer notes that Fletcher concluded that the landing was a success and that no important targets for close air support were at hand.
Nhật ký của Fletcher đã ghi rằng Fletcher đã kết luận rằng việc đổ bộ đã thành công và chẳng có mục tiêu quan trọng nào gần đó cần đến sự yểm trợ trên không.
Remember, this is information you want close at hand.
Hãy nhớ, đây là những thông tin bạn muốn gần tầm với nhất.
With the end of this wicked generation so close at hand, what should we be determined to do?
Vì thế hệ gian ác này sắp chấm dứt, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
This wicked world has long since been condemned, and its execution is now close at hand.
Thế gian gian ác này bị kết án từ lâu và sắp bị hành quyết.
YOUR MARQUIS WILL NOT ALWAYS BE CLOSE AT HAND.
CHÀNG HẦU TƯỚC CỦA BẠN SẼ KHÔNG LUÔN KỀ CẬN BÊN BẠN.
The capture of Joshua Masterson may be close at hand.
Việc bắt giữ Joshua Masterson có thể sắp được thực hiện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ close at hand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.