clinging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clinging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clinging trong Tiếng Anh.
Từ clinging trong Tiếng Anh có các nghĩa là bám dai dẳng, bó sát thân người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clinging
bám dai dẳngnoun |
bó sát thân ngườinoun |
Xem thêm ví dụ
And when the time came, he didn't cling to his power. Và khi thời khắc đến, nó không hề níu kéo quyền lực. |
They cling to the rocks for lack of shelter. Họ nép vào đá vì không chỗ trú. |
Awaken unto God, cling to truth, keep your sacred temple covenants, and stay by the tree! Hãy tỉnh thức trong Thượng Đế, bám chặt vào lẽ thật, tuân giữ giao ước đền thờ thiêng liêng của các anh chị em, và hãy ở bên cây ấy! |
These birds have very short legs which they use only for clinging to vertical surfaces. Loài chim này có đôi chân rất ngắn mà chúng chỉ sử dụng để bám vào bề mặt thẳng đứng. |
We consume such precious emotional and spiritual capital clinging tenaciously to the memory of a discordant note we struck in a childhood piano recital, or something a spouse said or did 20 years ago that we are determined to hold over his or her head for another 20, or an incident in Church history that proved no more or less than that mortals will always struggle to measure up to the immortal hopes placed before them. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
Another important doctrine that we should cling to is to observe the Sabbath day. Một giáo lý quan trọng khác mà chúng ta nên bám vào là phải tuân thủ ngày Sa Bát. |
IT MAKES sense to cling to Jehovah. Thật khôn ngoan khi gắn bó với Đức Giê-hô-va! |
I could barely stop myself from clinging onto him just now. Bởi vì cuối cùng con cũng kìm nén được ý muốn cố gắng níu kéo. |
Cling to true worship, then, and remain free of this world’s spirit. Vậy hãy giữ vững sự thờ phượng thật, và đừng để bị ảnh-hưởng bởi tinh-thần thế-gian. |
Clinging to Divine Teaching Gắn bó với sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời |
We will certainly not cling proudly to our own ideas when we learn that these are out of harmony with the present leadings of the holy spirit. Khi tổ chức, dưới sự hướng dẫn của thần khí, đưa ra một sự hiểu biết mới, chúng ta sẽ không khư khư bám chặt vào ý tưởng riêng nếu nó không còn phù hợp. |
Desperately clinging to some branches and hanging 2,000 feet (610 m) above a river, he prayed intensely for help. Ông đã khẩn thiết cầu nguyện để được giúp đỡ trong khi cố gắng bám víu vào một số cành cây và bị treo cao hơn 610 mét ở trên một con sông. |
It's all you've got, so you cling to it. Đó là tất cả anh có vậy nên anh bám lấy nó. |
Me with a brat clinging to my tit? Em với một thằng nhóc đeo vú em? |
What a powerful reason to cling to the true God! Quả là lý do mạnh mẽ để bám vào Đức Chúa Trời thật! |
Feely had got to her feet but was still clinging to me like a limpet to a battleship, babbling on excitedly. Feely đã đứng lên nhưng vẫn ôm chặt lấy tôi như một con sao biển bám ghì lấy chiến hạm, lắp bắp vì phấn khích. |
The world’s political leaders, in an attempt to cling to power, will foolishly defy rule by God’s Kingdom. —Psalm 2:2-9. Các nhà lãnh đạo thế giới sẽ liều lĩnh chống lại Nước Trời hầu giữ lấy quyền lực của mình.—Thi thiên 2:2-9. |
Something to cling to when the shit around us gets so deep, we might go under. Cái gì để bấu vào khi đã quá sa lầy, nếu không sẽ chết chìm. |
For example, in a recent essay in Time magazine, a woman described as a young, progressive Catholic wrote: “Whatever our issues with the tenets of Catholicism the religion, we still cling to what unites us in Catholicism the faith: our devotion to the celebration of the Eucharist.” Chẳng hạn, trong một bài mới đây của tạp chí Time, một phụ nữ Công giáo trẻ và sùng đạo đã viết: “Dù không đồng tình với giáo lý của Giáo hội Công giáo thế nào đi nữa, chúng ta vẫn trung thành với một điều vốn hợp nhất các tín đồ Công giáo. Đó là sự thành tâm với việc cử hành phụng vụ Thánh Thể”. |
Because if we cling to it, and continue to assume that it can underpin our choices, the future that it presents to us is one which is really unmanageable. Vì nếu chúng ta bám théo đó, và tiếp tục cho rằng nó có thể làm nền cho những lựa chọn của chúng ta, thì tương lai mà nó hiện ra cho chúng ta thật sự khó kiểm soát. |
In spite of living under years of official atheism, a surprising number of people in China and in republics of the former Soviet Union still cling to superstitions. Ở Trung Quốc và một số nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, tuy sống nhiều năm dưới chủ nghĩa vô thần chính thức, nhưng số người còn bám vào những điều mê tín dị đoan vẫn đông lạ thường. |
Does he still cling to those things that reflect the spirit of Babylon the Great—a spirit that flouts God’s righteous standards? Người đó có còn bám víu vào những điều phản ảnh tinh thần của Ba-by-lôn Lớn không—tức tinh thần khinh thường các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời? |
The doing of those who fall away I have hated; it does not cling to me. . . . Tôi ghét công-việc kẻ bất-trung, việc ấy sẽ không dính vào tôi... |
Do not be surprised if your child is plagued with guilt, clings more closely to you, or panics if you arrive late or become ill. Đừng ngạc nhiên khi thấy con bạn luôn mang mặc cảm tội lỗi, theo sát bạn hơn, lo sợ khi bạn về nhà trễ hoặc bị bệnh. |
Or, in the exuberance of youth, we may imagine that the enemy will never come to claim us —a delusion we cling to as long as we can. Lúc trẻ tuổi tràn đầy sức sống, chúng ta có thể nghĩ kẻ thù này sẽ không bao giờ đến với mình, và cố bám víu vào ảo tưởng ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clinging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clinging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.