clipboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clipboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clipboard trong Tiếng Anh.
Từ clipboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bìa kẹp hồ sơ, bảng tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clipboard
bìa kẹp hồ sơnoun The young doctor took his clipboard, approached the man, and said, “How can I help you?” Vị bác sĩ trẻ lấy bìa kẹp hồ sơ bệnh lý, đến gần ông lão, và nói: “Tôi có thể giúp gì cho ông đây?” |
bảng tạmnoun (The area of storage for objects, data, or their references after a user carries out a Cut or Copy command.) Move the selected text or item(s) to the clipboard Di chuyển văn bản hoặc mục đã chọn tới bảng tạm |
Xem thêm ví dụ
It must be implemented by objects that are to support drag-and-drop, being copied to or pasted from the clipboard, or being linked or embedded in a containing document. Nó phải được thực hiện bởi các đối tượng hỗ trợ việc kéo và thả, được sao chép vào hoặc dán từ clipboard hoặc được liên kết hoặc nhúng vào trong một tài liệu có chứa đối tượng. |
Click on a highlighted item 's column to change it. " %s " in a command will be replaced with the clipboard contents Nhấn vào cột của mục đã bôi đen để thay đổi nó. " % s " trong một lệnh sẽ được thay thế bằng nội dung của bảng tạm |
So they put a couple of people in the streets with pencils and clipboards, who walked around collecting information which led to a 20-cent tax on all cigarette sales. Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
Speak Clipboard Contents & Phát âm Nội dung Bảng nháp |
Copies the selected section to the clipboard. If there is some text selected in the edit field it is copied to the clipboard. Otherwise the selected sentences in the history (if any) are copied to the clipboard Sao chép phần đã chọn và đặt nó vào bảng nháp. Nếu có một số đoạn văn bản đã chọn trong ô sửa đổi, chúng sẽ được sao chép vào bảng nháp. Nếu không câu đã chọn trong lịch sử (nếu có) sẽ được sao chép vào bảng nháp |
I enter the names on this clipboard here. Tôi cũng ghi tên sách trên tấm bảng này. |
This is a preview of the current snapshot. The image can be dragged to another application or document to copy the full screenshot there. Try it with the Konqueror file manager. You can also copy the image to the clipboard by pressing Ctrl+C Đây là bản xem thử của ảnh chụp. Ảnh này có thể được kéo vào một ứng dụng hay một tài liệu khác để chép lại ở đó. Hãy thử với trình duyệt tập tin Konqueror. Bạn cũng có thể chép ảnh này ra clipboard bằng cách ấn Ctrl+C |
Move the selected text or item(s) to the clipboard Di chuyển văn bản hoặc mục đã chọn tới bảng tạm |
The clipboard is empty Bảng tạm rỗng |
When clipboard data with multiple formats is pasted into Notepad, the program only accepts text in the CF_TEXT format. Khi dữ liệu clipboard với nhiều định dạng được dán vào Notepad, chương trình chỉ chấp nhận văn bản ở định dạng CF_TEXT. |
One manager did so and operated his business with a clipboard. Một người quản lý đã làm như vậy và đã điều hành doanh nghiệp của ông ta bằng một tấm bảng kẹp. |
Click on this button to copy the current zoomed view to the clipboard which you can paste in other applications Ấn vào nút này để sao chép khung nhìn phóng đại hiện tại vào bảng nháp, để bạn có thể dán vào các ứng dụng khác |
Cutting to clipboard Đang cắt vào bảng nháp |
Paste the clipboard contents Dán nội dung bảng tạm |
Pastes the clipboard contents at the current cursor position into the edit field Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo |
Enable/Disable Clipboard Actions Bật/tắt hành động bảng tạm |
You're just some roided out freak with a fucking clipboard! Anh chỉ là một thằng cầm tấm bảng! |
Copying selection to clipboard Đang so chép vùng chọn vào bảng nháp |
Clipboard history size Kích thước lịch sử & bảng tạm |
The young doctor took his clipboard, approached the man, and said, “How can I help you?” Vị bác sĩ trẻ lấy bìa kẹp hồ sơ bệnh lý, đến gần ông lão, và nói: “Tôi có thể giúp gì cho ông đây?” |
Copy the Snapshot to clipboard Sao chép ảnh chụp vào bảng nháp |
The clipboard does not contain a valid display description Bảng tạm không chứa mô tả bộ trình bày hợp lệ |
And then I compile all of these numbers on these clipboards that you see here. Và sau đó tôi sắp xếp tất cả những con số này trên vùng kẹp dữ liệu mà bạn có thể nhìn thấy ở đây. |
These clipboards are filled with numbers. Những vùng kẹp dữ liệu này hoàn toàn là các con số. |
Copying to clipboard Đang chép vào bảng nháp |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clipboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clipboard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.