clinician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clinician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clinician trong Tiếng Anh.
Từ clinician trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà lâm sàng, thầy thuốc lâm sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clinician
nhà lâm sàngnoun |
thầy thuốc lâm sàngnoun |
Xem thêm ví dụ
If we can identify which parts of the brain are activated and stimulated by love , clinicians and therapists might have a deeper understanding of what is going on when treating a love-sick patient , the authors believe . Nếu chúng ta có thể xác định được phần nào của não được kích hoạt và kích thích bởi tình yêu , bác sĩ và các nhà trị liệu có thể hiểu biết sâu sắc hơn về những gì xảy ra khi điều trị cho một bệnh nhân bị thất tình , các tác giả tin tưởng như vậy . |
Clinician's Guide to Sleep Disorders. Clinician's Guide to Sleep Disorders (bằng tiếng Anh). |
Test responses should also not be translated into another language prior to analysis except possibly by a clinician mastering both languages. Các câu trả lời cũng không được dịch sang ngôn ngữ khác trước khi phân tích trừ trường hợp nhà lâm sàng thành thạo cả hai ngôn ngữ. |
Although TB meningitis and TB cerebritis are classified together, the experience of many clinicians is that their progression and response to treatment is not the same. Mặc dù bệnh viêm màng não do lao và viêm não TB được phân loại với nhau, nhưng kinh nghiệm của nhiều bác sĩ lâm sàng là sự tiến triển và đáp ứng với điều trị của họ không giống nhau. |
And in order to have that continuing education, we need to anchor it to cutting-edge research in both the life sciences and the social sciences, because we need to recognize that too often historical traumas and implicit biases sit in the space between a new mother and her clinician. Và để có được sự giáo dục thường xuyên đó, ta cần bám sát vào nó để có các nghiên cứu tiên tiến trong cả khoa học đời sống và khoa học xã hội vì ta cần phải nhận ra rằng có quá nhiều chấn động lịch sử và những thành kiến ngầm xảy ra giữa người mẹ trẻ và thầy thuốc lâm sàng. |
He once bragged that he had turned nine out of 10 kids referred to his office as autistic by other clinicians without giving them an autism diagnosis. Ông từng nói rằng ông đã trả về 9 trong 10 đứa trẻ được giới thiệu đến phòng mạch của ông vì bệnh tự kỷ từ những bác sĩ khác mà không đưa ra chẩn đoán tự kỷ. |
Within mental health practice, clinicians have suggested using hope interventions as a supplement to more traditional cognitive behavioral therapies. Trong thực hành sức khỏe tâm thần, các bác sĩ lâm sàng đã đề nghị sử dụng các biện pháp can thiệp hy vọng như là một bổ sung cho các liệu pháp hành vi nhận thức truyền thống hơn. |
There was a study where they looked at how many clinicians it took to take care of you if you came into a hospital, as it changed over time. Đã có một nghiên cứu, trong đó người ta xem cần bao nhiêu bác sĩ lâm sàng để chăm sóc bạn nếu bạn đến một bệnh viện, theo dòng thời gian. |
Identifying patients who are at risk for suicide is a major clinical challenge because clinicians cannot easily distinguish between patients with major depression who will attempt suicide and those who will not.” Các bác sĩ khó phát hiện ý định tự tử nơi các bệnh nhân vì trong số những bệnh nhân bị trầm uất nặng, nhân viên bệnh viện không thể dễ dàng phân biệt người nào sẽ toan tự tử”. |
And yeah, all the clinicians in the audience will talk about power and all the standard deviation. Và tất cả các bác sĩ sẽ nói về công dụng và cả những sai chuẩn. |
They can be nurses, other clinicians, care managers, social workers. Họ có thể là y tá, bác sĩ khác, quản lý điều dưỡng, công nhân xã hội. |
And in the year 1970, it took just over two full-time equivalents of clinicians. Và vào năm 1970, chỉ cần một khoảng hơn hai bác sĩ lâm sàng. |
That is, I'm not a clinician, I'm a comparative biologist who studies anatomy. Tôi không phải là thầy thuốc, mà là nhà sinh vật học so sánh nghiên cứu về phẫu thuật học. |
We have got to untether clinicians and patients from the notion of traveling to a special bricks- and- mortar place for all of our care, because these places are often the wrong tool, and the most expensive tool, for the job. Chúng ta phải gỡ bỏ quan hệ giữa các thầy thuốc lâm sàng và các bệnh nhân từ khái niệm đi đến một nơi đặc biệt cụ thể nào đó cho các dịch vụ chăm sóc của chúng ta, vì những nơi này thường có các dụng cụ sai, và đắt nhất, cho công việc. |
Homosexual men are more likely to see a monster on Card IV or a part-animal, part-human figure in Card V. Almost all of the experienced clinicians in the Chapmans' survey missed these valid signs. Những người đàn ông đồng tính thường có khả năng nhìn thấy một con quái vật trên Card IV hoặc một con vật một phần con người ở Card V. Hầu như tất cả các bác sĩ có kinh nghiệm trong cuộc khảo sát của Chapmans đều bỏ lỡ những dấu hiệu hợp lệ này. |
Clinicians, academicians, and politicians are often put to a test of faith. Các chuyên gia về y tế, giáo dục và các nhà chính trị thường được thử nghiệm về đức tin. |
Gene Gordon Abel is an American psychiatrist and controversial clinician. Gene Gordon Abel là một nhà tâm thần học và nhà lâm sàng học gây tranh cãi người Mỹ. |
Maybe it would inform clinicians around the world on how to improve on the clinical management of HIV patients. Có lẽ nó sẽ cho các bác sĩ trên khắp thể giới biết rõ hơn về việc làm sao có thể coi sóc bệnh nhân HIV một cách tốt hơn. |
And his clinician said to me, "If you want to know more about psychopaths, you can go on a psychopath-spotting course run by Robert Hare, who invented the psychopath checklist." Và bác sỹ của anh ta bảo tôi, "Nếu anh muốn biết thêm về các bệnh nhân tâm thần, anh có thể theo một khóa tìm kiếm kẻ tâm thần của Robert Hare người phát minh ra danh sách dấu hiệu tâm thần." |
This new knowledge is the game-changer, and it's up to those scientists that continue to find that evidence, but it's up to the clinicians to start translating this data at the bedside, today. Những kiến thức mới này sẽ thay đổi thế giới và điều này phụ thuộc vào nhà khoa học tiếp tục tìm ra các minh chứng, Nhưng chính những bác sĩ sẽ là người truyền tải những dữ liệu này cho người bệnh ngày nay. |
They have over a billion people in this country, but they have 35, 000 local doctors who report paralysis, and clinicians, a huge reporting system in chemists. Họ có hơn một tỷ người, nhưng họ có 35. 000 bác sĩ địa phương báo cáo triệu chứng bại liệt, và những nhân viên phòng mạch, một hệ thống báo cáo khổng lồ trong y tế. |
The clinicians taking care of Paul gave me an even deeper appreciation for my colleagues in health care. Những bác sĩ chăm sóc Paul, làm tôi cảm thông sâu sắc hơn những đồng nghiệp ngành y tế. |
Blood analysis is an important diagnostic tool available to clinicians within healthcare. Phân tích máu là một công cụ chẩn đoán quan trọng có sẵn cho các bác sĩ lâm sàng trong chăm sóc sức khỏe. |
Maybe it would inform clinicians around the world on how to improve on the clinical management of HlV patients. Có lẽ nó sẽ cho các bác sĩ trên khắp thể giới biết rõ hơn về việc làm sao có thể coi sóc bệnh nhân HIV một cách tốt hơn. |
Neonatal infection can be distressing to the family and it initiates concentrated effort to treat it by clinicians. Nhiễm trùng sơ sinh có thể gây lo lắng cho gia đình và nó bắt đầu nỗ lực tập trung để điều trị nó bởi các bác sĩ lâm sàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clinician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clinician
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.