clinic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clinic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clinic trong Tiếng Anh.
Từ clinic trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng khám bệnh, bệnh viện thực hành, bịnh viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clinic
phòng khám bệnhnoun (medical facility) He kept checking on me and then took me to a clinic for treatment. Anh theo dõi tôi thường xuyên và sau đó đưa tôi đến một phòng khám bệnh. |
bệnh viện thực hànhnoun |
bịnh việnnoun |
Xem thêm ví dụ
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities. Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng. |
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
The fact that patients like Robin are going to these clinics, are going to these dispensaries and getting that sort of personalized attention and education and service, really should be a wake-up call to the healthcare system. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
And to do that -- the brain doesn't feel pain -- you can put -- taking advantage of all the effort that's gone into the Internet and communications and so on -- optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Another score used to assess bleeding risk on anticoagulation, specifically Warfarin or Coumadin, is the ATRIA score, which uses a weighted additive scale of clinical findings to determine bleeding risk stratification. Một số khác được sử dụng để đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu, đặc biệt là Warfarin hoặc Coumadin, là chỉ số của ATRIA, sử dụng thang điểm các kết quả lâm sàng để xác định sự phân tầng nguy cơ chảy máu. |
She also helped found and manage the SOS HIV/AIDS Clinic (April 2004–April 2005), which is a clinic for PLWAs. Bà cũng đã giúp đỡ trong việc thành lập và quản lý Phòng khám HIV / AIDS (Tháng 4 năm 2004, tháng 4 năm 2005), một phòng khám dành cho PLWAs. |
In 2007, CAPRISA conducted a clinical trial, named CAPRISA 004, and Abdool Karim was the principal investigator. Trong năm 2007, trung tâm CAPRISA đã tiến hành một thử nghiệm lâm sàng, có tên CAPRISA 004, và Abdool Karim là người nghiên cứu chính. |
And there are many clinical trials. Và có rất nhiều thử nghiệm lâm sàng. |
So every day in this country three million patients pass through about 150, 000 clinic waiting rooms in this country. Do đó mỗi ngày trên đất nước này ba triệu bệnh nhân lướt qua khoảng 150, 000 phòng khám ở đất nước này |
I've actually started what we think is the world's first fully digital, fully self- contributed, unlimited in scope, global in participation, ethically approved clinical research study where you contribute the data. Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu. |
So it's no wonder really that patients like Robin, who I just told you about, who I met in that clinic, turn to medical marijuana to try to claw back some semblance of control. Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát. |
So instead of just butchering the body, I'd like to do more clinically meaningful dissections. Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn. |
After taking the code and leaving the monkey at a veterinary clinic, the group completes the deal with Kingsley. Sau khi lấy được mật khẩu và đưa con khỉ tới trạm thú y để chữa trị, cả nhóm hoàn thành giao ước với Kingsley. |
The scope of pharmacy practice includes more traditional roles such as compounding and dispensing medications, and it also includes more modern services related to health care, including clinical services, reviewing medications for safety and efficacy, and providing drug information. Phạm vi hành nghề dược bao gồm vai trò truyền thống như bào chế và phân phát thuốc, và nó cũng bao gồm các dịch vụ hiện đại hơn liên quan đến chăm sóc sức khỏe, bao gồm cả các dịch vụ lâm sàng, xem xét các loại thuốc an toàn và hiệu quả, và cung cấp thông tin thuốc. |
In medicine, effectiveness relates to how well a treatment works in practice, especially as shown in pragmatic clinical trials, as opposed to efficacy, which measures how well it works in explanatory clinical trials or research laboratory studies. Về mặt y học, hiệu quả liên quan đến việc điều trị hiệu quả trong thực tế như thế nào, đặc biệt là những thử nghiệm lâm sàng thực dụng, trái ngược với hiệu lực, đo lường hiệu quả của nó trong các thử nghiệm lâm sàng giải thích hay nghiên cứu phòng thí nghiệm. |
Her parents were teachers, but her father also worked as an orderly in health clinics. Cha mẹ cô là giáo viên, nhưng cha cô cũng làm trong các phòng khám sức khỏe. |
Upset that this didn't work, Ted tries using a self-help book he saw in Stella's clinic. Nổi giận vì kế hoạch không đúng như mong đợi, Ted cố đọc một quyển sách mà anh vô tình nhìn thấy trong phòng khám của Stella, khi nghĩ rằng cô quan tâm đến cuốn sách ấy. |
She took her baby to the nearest village clinic, and the doctor advised her to take Rani to a city hospital so she could be placed in an incubator. Sevitha bế đứa trẻ đến trạm y tế gần nhất của làng và bác sĩ khuyên cô hãy mang con đến bệnh viện trong thành phố để nó được nuôi trong lồng kính. |
Altchuler, a psychiatrist at Mayo Clinic in Minnesota, U.S.A.: “In the period shortly after childbirth, lack of energy and an inability to sleep may make minor problems seem much more major. Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt. |
Yeah, like being clinically insane. Ừ, kiểu như điên lâm sàng. |
From 1893 to 1896, Cullen was in charge of gynecological pathology at Johns Hopkins, and in 1919 he was named a professor of clinical gynecology. Từ năm 1893 đến 1896, Cullen phụ trách phần bệnh học phụ khoa tại Johns Hopkins, và vào năm 1919 ông được phong làm giáo sư phụ khoa lâm sàng. |
What we do have is the flexibility of an academic center to work with competent, motivated, enthusiastic, hopefully well- funded people to carry these molecules forward into the clinic while preserving our ability to share the prototype drug worldwide. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
Since Moritz Kaposi first described this cancer, the disease has been reported in five separate clinical settings, with different presentations, epidemiology, and prognoses. Kể từ lần đầu tiên Moritz Kaposi mô tả khối u ác tính này, căn bệnh đã được báo cáo thành năm bối cảnh lâm sàng riêng biệt, với sự khác nhau về cách trình bày, quan điểm dịch tễ học, và những dự đoán. |
Well, we've had 10,009 clinical trials in humans so far. À, chúng tôi đã điều trị thử nghiệm trên 10,009 người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clinic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clinic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.