cleanup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cleanup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cleanup trong Tiếng Anh.
Từ cleanup trong Tiếng Anh có các nghĩa là dọn dẹp, món lãi to, món vớ bở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cleanup
dọn dẹpnoun And the cleanup on them is a nightmare. Và dọn dẹp chúng đúng là cơn ác mộng. |
món lãi tonoun |
món vớ bởnoun |
Xem thêm ví dụ
If the majority of the claims a reference makes are bad, click the Deactivate Reference button for easy cleanup. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
After the skin was completed, renowned landscape architect Frederick Law Olmsted, co-designer of New York's Central Park and Brooklyn's Prospect Park, supervised a cleanup of Bedloe's Island in anticipation of the dedication. Sau khi vỏ tượng được lắp ráp hoàn toàn, kiến trúc sư nổi tiếng về cảnh quan là Frederick Law Olmstead, người vẽ thiết kế cho Công viên Trung tâm của Thành phố New York và Công viên Prospect của thành phố Brooklyn, trông coi việc dọn dẹp Đảo Bedloe để chuẩn bị cho lễ khánh thành tượng. |
Agent Gordon, send a cleanup crew to Đặc vụ Gordon, cho một đội thu dọn tới để |
Cleanup of the World Trade Center site was completed in May 2002, and the Pentagon was repaired within a year. Việc dọn dẹp khu vực Trung tâm Thương mại Thể giới được hoàn thành tháng 5 năm 2002, và Lầu Năm Góc được sửa chữa lại trong một năm. |
I saw that same miracle a few short days ago in the aftermath of Hurricane Irma in Puerto Rico, Saint Thomas, and Florida, where Latter-day Saints partnered with other churches, local community groups, and national organizations to begin cleanup efforts. Chỉ một vài ngày trước đây, tôi đã thấy sự kỳ diệu đó sau hậu quả của Cơn Bão Irma ở Puerto Rico, Saint Thomas, và Florida, là nơi mà Các Thánh Hữu Ngày Sau cùng với các giáo hội khác, các nhóm phục vụ cộng đồng tại địa phương, và các tổ chức quốc gia bắt đầu các nỗ lực dọn dẹp. |
Will you be participating in the coming global cleanup? Bạn sẽ tham dự vào việc dọn sạch toàn cầu sắp đến không? |
The United Nations has asked me and my Thinkquanauts to assist in the cleanup and containment of the leftovers all over the world. Liên Hợp Quốc phái tôi, cùng với các'THINQUANAUT'( Bậc Thầy Phát Minh ) Trợ giúp dọn dẹp những " thức ăn " còn sót lại trên toàn thế giới |
He goes out with his chain saw helping the Rotary club with their annual cleanup efforts. Ông đi ra với cái cưa máy của mình để giúp Rotary Club với các nỗ lực làm đẹp đường phố thường niên của họ. |
The president said again Friday that BP is " ultimately responsible " under the law for paying all the costs of response and cleanup operations . Tổng thống đã phát biểu lại hôm thứ Sáu rằng BP sẽ " chịu trách nhiệm cuối cùng " về mặt pháp lý trong việc thanh toán mọi chi phí cho đối phó và dọn dẹp sự cố tràn dầu . |
It's been deployed in Washington D. C. to track snow cleanup. Washington D. C sử dụng nó để bám sát việc dọn tuyết. |
On September 30, 1989, thousands of Byelorussians, denouncing local leaders, marched through Minsk to demand additional cleanup of the 1986 Chernobyl disaster site in Ukraine. Vào ngày 30 tháng 9 năm 1989, hàng ngàn người Byelorussians, tố cáo các nhà lãnh đạo địa phương, hành quân qua Minsk để yêu cầu dọn dẹp thêm vụ thảm họa hạt nhân Chernobyl năm 1986 tại Ukraine. |
For instance, he used an airbrush for one illustration for a Weekly Shōnen Jump cover, but decided not to use it for future drawings largely due to the cleanup required. Ví dụ, anh sử dụng một cây airbrush để vẽ hình minh hoạ cho bìa Shonen Jump Hàng tuần, nhưng anh đã quyết định không sử dụng nó trong tương lai chủ yếu vì nhu cầu bôi xoá. |
The last contingent of Navy personnel left Midway on June 30, 1997 after an ambitious environmental cleanup program was completed. Quân nhân cuối cùng của Hải quân Hoa Kỳ rời đảo vào ngày 30 tháng 6 năm 1997 sau khi đã hoàn thành chương trình dọn dẹp môi trường. |
Eight-hundred and sixty-three hectares of topsoil had been replaced since the cleanup began in 1979 at a total cost of ¥40.7 billion. 863 héc ta đất bề mặt đã được thay thế tính từ khi dự án thu dọn được bắt đầu từ năm 1979 với tổng thiệt hại là 40.7 tỷ yên. |
Cleanup says the prep team missed one of the kid's stashes. Đội dọn dẹp nói tổ chuẩn bị đã bỏ sót một trong những túi cần sa của thằng đó. |
These 40 were involved in cleanup and closeout operations at mining exploration sites and soon left. Những người này liên quan đến một hoạt động dọn dẹp và đóng cửa tại các mỏ than và đã sớm dời đi. |
For maximum cleanup efficiency, sort assets by number of active claims and review your top 25 performing assets. Để có hiệu quả xóa tối đa, hãy sắp xếp nội dung theo số xác nhận quyền sở hữu đang hoạt động và xem xét 25 nội dung hoạt động tốt nhất của bạn. |
Whatever the disposal or cleanup options we come up with, it's clearly not just a technical problem. Bất cứ lựa chọn dọn dẹp hoặc xử lí thải mà chúng ta tìm ra, đó không chỉ là vấn đề về kĩ thuật. |
There will be a little cleanup, some folks who will want to linger on the story, but we're over the hump, I'd say. Có vẻ ổn rồi đấy, một số người sẽ vẫn còn lấn cấn nhưng coi như chúng ta đã vượt qua lúc khó khăn nhất rồi. |
Get me a cleanup team in here, ASAP. Hãu để chúng tôi dọn sạch đội ở đây, ASAP. |
Between 1945 and 1946, the Allied powers, in both West Germany and East Germany, ordered all women between 15 and 50 years of age to participate in the postwar cleanup. Giữa năm 1945 và 1946, chính quyền chiếm đóng đồng minh ở Tây và Đông Đức, ra lệnh tất cả các phụ nữ từ 15 cho tới 50 tuổi phải tham dự vào việc thu dọn tàn tích chiến tranh. |
This mission includes education as well as regulation and cleanup. Sứ mệnh này gồm có giáo dục cũng như điều lệ và dọn dẹp. |
Rewrote UI to use XMLGUI Lots of fixes and cleanup Ghi lại UI để dùng XMLGUI Rất nhiều sự sửa chữa và làm sạch |
The worst part was this year was the year where they decided to do a big cleanup operation on Mt. Điều tệ hại nhất là năm nay là năm mà nhiều người quyết định là sẽ dọn dẹp sạch sẽ đỉnh Everest. |
This is a photograph before we began our cleanup. Đây là tấm hình trước khi chúng tôi bắt đầu dọn dẹp |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cleanup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cleanup
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.