indistinct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indistinct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indistinct trong Tiếng Anh.
Từ indistinct trong Tiếng Anh có các nghĩa là không rõ ràng, lờ mờ, mê ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indistinct
không rõ ràngadjective If so, then there is a strong probability that your speech is indistinct. Nếu không thì rất có thể lời lẽ của bạn không rõ ràng. |
lờ mờadjective |
mê lyadjective |
Xem thêm ví dụ
( INDISTINCT CONVERSATIONS ) ( HIP-HOP MUSIC PLAYING ) CHÀO MỪNG THẾ HỆ NĂM 1996! |
Its skeleton was more lightly built and less robust than that of Oviraptor, and while the crest of Oviraptor is indistinct because of poor fossil preservation, Rinchenia had a well-preserved, highly developed, dome-like casque which incorporated many bones in the skull that are free of the crest in Oviraptor. Bộ xương của nó nhẹ nhàng và kém bền hơn so với Oviraptor, và trong khi đỉnh của Oviraptor là không rõ ràng vì bảo tồn hóa thạch kém, Rinchenia có vỏ bọc được bảo quản tốt, được phát triển cao, kết hợp nhiều xương trong hộp sọ không có đỉnh ở Oviraptor. |
What Makes Speech Indistinct? Nguyên nhân nào khiến lời nói không rõ ràng? |
THE apostle Paul asked first-century Christians in Corinth: “If the trumpet sounds an indistinct call, who will get ready for battle? SỨ ĐỒ Phao-lô hỏi tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất ở Cô-rinh-tô: “Lại nếu kèn trổi tiếng lộn-xộn, thì ai sửa-soạn mà ra trận? |
“If the Trumpet Sounds an Indistinct Call” “Nếu kèn trổi tiếng lộn-xộn” |
The ring feature to the west of the mare is indistinct, except for Montes Haemus. Đặc điểm vòng về phía tây của mare là không rõ ràng, ngoại trừ Montes Haemus. |
Everything was ruddy, shadowy, and indistinct to her, the more so since she had just been lighting the bar lamp, and her eyes were dazzled. Mọi thứ đã được hồng hào, trong bóng tối, và không rõ ràng với cô ấy, nhiều hơn như vậy kể từ khi cô vừa được ánh sáng đèn thanh, và đôi mắt cô lóa mắt. |
Scientist Charles Paull of the Monterey Bay Aquarium Research Institute told Popular Mechanics that the indistinct sonar image was more likely of a rock outcrop, sediment dropped from a fishing trawler, or even a school of fish. Nhà khoa học Charles Paull của Viện Nghiên cứu Thủy sinh Vịnh Monterey đã nói với tờ Popular Mechanics rằng hình ảnh của sonar không rõ ràng có nhiều khả năng là một tảng đá lộ ra ngoài, trầm tích chảy xuống từ một tàu đánh bắt cá, hoặc thậm chí là một đàn cá. |
A sleep paralysis sufferer may perceive a "shadowy or indistinct shape" approaching them when they lie awake paralyzed and become increasingly alarmed. Một người bị bóng đè có thể cảm nhận được một "hình dạng bóng tối hoặc mờ ảo" đang tiếp cận họ khi họ bị tê liệt trong tình trạng tỉnh táo và ngày càng trở nên sợ hãi. |
[ Indistinct ] is back in action! Lấy nó ra! |
What are some things that can make speech indistinct, and what can we do in order to speak more clearly? Một số điều gì có thể làm cho lời nói không rõ ràng, và chúng ta có thể làm gì để nói rõ hơn? |
In some cases, indistinct speech is related to a structural defect in the speech organs. Trong một số trường hợp, do các cơ quan phát âm có khuyết tật nên nói không được rõ ràng. |
( INDISTINCT CHATTERING ) ( TIẾNG ỒN ÀO TRONG QUÁN ) |
And now, as I adjure you in his name, begone from this woman and her unborn child... ( CONTINUES, INDISTINCT ) Và ngay bây giờ, ta sẽ thay mặt ông ấy trục xuất ngươi, khỏi người phụ nữ này và đứa con chưa ra đời của cô ấy, |
[ Indistinct Voices ] Keep pulling, Zeph. kéo đi, Zeph. dùng chân con đi. |
Compliant people have fuzzy and indistinct boundaries; they “melt” into the demands and needs of other people. Những người phục tùng có các ranh giới mờ nhạt và không rõ ràng; họ thuận theo các nhu cầu và đòi hỏi của người khác. |
Gold coins found in Kavilayadavalli in the Nellore district of Andhra Pradesh have motifs of the tiger, bow and some indistinct marks. Tiền vàng được tìm thấy ở Kavilayadavalli ở quận Nellore của Andhra Pradesh có họa tiết của con hổ, cây cung và một số dấu hiệu không rõ ràng. |
They are distinguished from members of Euryoryzomys by all-dark or indistinct two-tone tail coloration (as opposed to the distinct two-tone tail coloration of Euryoryzomys), from members of Transandinomys by having shorter whiskers above their eyes that do not extend posteriorly behind their ears, and in both cases by differences in carotid circulation. Chúng được phân biệt với các thành viên của Euryoryzomys bằng màu đuôi hai màu hoàn toàn hoặc không rõ ràng (trái ngược với màu sắc đuôi hai tông khác biệt của Euryoryzomys), và phân biệt từ các thành viên của Transandinomys bằng hình thái có râu ngắn hơn mắt của chúng mà không mở rộng phía sau phía sau tai của chúng, và trong cả hai trường hợp do sự khác biệt trong lưu thông Carotid. |
The sounds within indistinct and perplexing. Những âm thanh trong không rõ ràng và bối rối. |
( INDISTINCT RADIO CHATTER ) KHU VỰC AN TOÀN CỦA CIA XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM |
In the same context, he asked: “If the trumpet sounds an indistinct call, who will get ready for battle?” Trong cùng văn mạch đó, ông đặt câu hỏi: “Lại nếu kèn trổi tiếng lộn-xộn, thì ai sửa-soạn mà ra trận?” |
Frequently, however, indistinct speech results from a slurring of words —running them together so that they are difficult to understand. Nhưng thường thường lời lẽ không rõ ràng là do nói líu nhíu—lời nói như dính quyện vào nhau khiến người nghe khó hiểu. |
One thing is certain : Advertising dollars are wasted when spent to advertise inferior or indistinct products . Một điều chắc chắn : những đồng tiền quảng cáo bị lãng phí khi dùng để quảng cáo những sản phẩm mơ hồ hoặc kém chất lượng . |
Tarish. [ man Speaks, Indistinct ] [ Thunder Rumbles ] ( Shouting ) nhìn đằng sau kìa chạy đi đi nào đường này, tay nông dân đường này |
Since thallium(I) sulfate is a simple powder with indistinctive properties, it can easily be mistaken for more innocuous chemicals. Tali(I) sunfat, là một loại bột đơn giản với các tính chất không rõ ràng, nó có thể dễ dàng bị nhầm lẫn với các hóa chất vô hại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indistinct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indistinct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.