cleavage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cleavage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cleavage trong Tiếng Anh.
Từ cleavage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bổ ra, tách, sự chia tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cleavage
sự bổ ranoun |
táchverb noun |
sự chia táchnoun |
Xem thêm ví dụ
The protein also contains 2 disulfide bridges, which are essential for activity, their cleavage resulting in complete loss of enzymatic activity. Protein cũng chứa 2 cầu disulfide, cần thiết cho hoạt động, nếu cắt 2 cầu này thì chúng sẽ mất hoàn toàn hoạt tính của enzyme. |
The second step involves cleavage of the cohesin subunit SCC1 (RAD21) by separase, which initiates the final separation of sister chromatids. Bước hai bao gồm quá trình cohesin subunit SCC1 (RAD21) bị phân cắt bởi separase, thứ là khởi đầu của sự phân tách sau cùng của nhiễm sắc tử chị em. |
She usually uses her beauty, or her famously exposed cleavage and large breasts to gain attention or to manipulate others to get what she wants. Cô thường sử dụng vẻ đẹp hoặc bộ ngực lớn để hở của mình để đạt được sự chú ý hoặc lôi kéo người khác để có được những điều mình muốn. |
For example, do not use a photo that is a close-up of a person’s buttocks or cleavage. Ví dụ: không sử dụng ảnh chụp cận cảnh mông hoặc ngực của một người. |
I knew that cleavage was a smokescreen. Tôi biết là tung hỏa mù mà lại. |
Forbes reported Turney stating, as she flipped through a Victoria's Secret catalog, "We need to quit focusing on all that cleavage." Forbes viết về Turney, khi bà xem lướt một quyển catalogue Victoria's Secret, "Chúng ta cần chấm dứt việc tập trung vào tất cả đống hở ngực này." |
He told me that my cleavage is nice. Ông ấy nói đường chỉ tay của tôi rất tốt. |
The blastocyst has a diameter of about 0.1–0.2 mm and comprises 200–300 cells following rapid cleavage (cell division). Các blastocyst có đường kính khoảng 0,1-0,2 mm và bao gồm 200-300 tế bào sau sự phân cắt nhanh chóng (phân chia tế bào). |
Once in the small intestine, the enzyme enteropeptidase activates trypsinogen into trypsin by proteolytic cleavage. Khi ở trong ruột non, enzyme enteropeptidase hoạt hóa trypsinogen thành trypsin bằng phân tách protein. |
Try not to be distracted by the cleavage and the hairspray. Cố đừng để mùi keo xịt tóc làm anh sao lãng. |
Pepsin exhibits preferential cleavage for hydrophobic, preferably aromatic, residues in P1 and P1' positions. Pepsin thể hiện sự phân cắt ưu tiên đối với chất kỵ nước, vòng thơm, ở những vị trí P1 và P1'. |
Show him a little decolletage, cleavage, bat your eyes? Cho hắn nhìn cái cổ áo nhỏ, thấy cả khe ngực, và đá lông nheo với hắn ư? |
The Mo-S bonds are strong, but the interaction between the sulfur atoms at the top and bottom of separate sandwich-like tri-layers is weak, resulting in easy slippage as well as cleavage planes. Các liên kết Mo-S là mạnh, nhưng tương tác giữa các nguyên tử lưu huỳnh ở đỉbh và đáy của ba lớp xen kẹp riêng biệt thì yếu làm cho chúng dễ trượt lên nhau như mặt phẳng cát khai. |
Rebellions are "concatenations of multiple and often disparate local cleavages, more or less loosely arranged around the master cleavage". Các cuộc nổi loạn là "sự kết hợp của nhiều phân chia cục bộ và thường phân biệt địa phương, ít nhiều được sắp xếp một cách lỏng lẻo xung quanh sự phân tách chủ". |
This is double the efficiency of glucose release from the storage polymer starch, for which cleavage of one glycosidic linkage releases only one glucose molecule. Đây là gấp đôi hiệu quả của sự phóng thích glucose từ tinh bột polyme lưu trữ, mà sự phân cắt của một liên kết glycosidic chỉ giải phóng một phân tử glucose. |
Rebellions thus cannot be analyzed in molar categories, nor should we assume that individuals are automatically in line with the rest of the actors simply by virtue of ideological, religious, ethnic, or class cleavage. Nổi loạn do đó không thể được phân tích trong các chuyên mục đơn thể, chúng ta cũng không nên cho rằng cá nhân sẽ được tự động phù hợp với phần còn lại của các diễn viên chỉ đơn giản bằng đức hạnh của tư tưởng, tôn giáo, dân tộc, hoặc lớp cát khai. |
An exact DBTT may be empirically derived in many ways: a specific absorbed energy, change in aspect of fracture (such as 50% of the area is cleavage), etc. The qualitative results of the impact test can be used to determine the ductility of a material. DBTT chính xác có thể nhận được qua thực nghiệm theo nhiều cách: năng lượng hấp thụ riêng, thay đổi mặt gãy vỡ (ví dụ 50% diện tích bị nứt vỡ)... Kết quả định tính của phép thử va đập có thể được dùng để xác định độ dẻo của vật liệu. |
Fab fragments are generated by cleavage of IgG with papain instead of pepsin. Mảnh Fab được tạo ra bởi sự phân tách của IgG với papain thay vì pepsin. |
After the mRNA has been cleaved, around 250 adenosine residues are added to the free 3' end at the cleavage site. Sau khi ARN thông tin được tách ra, 80 đến 250 adenosine còn lại được gắn vào các gốc tự do 3' tại vị trí phân rã. |
It may be readily distinguished from other colorless transparent minerals with a perfect cleavage and pearly luster—like mica, talc, brucite, and gypsum— by its greater hardness of 6.5 - 7. Nó có thể dễ dàng phân biệt với các khoáng chất trong suốt không màu khác với sự phân tách hoàn hảo và màu ngọc trai—giống như mica, tan, brucit, và thạch cao—bởi độ cứng lớn hơn của nó là 6,5 - 7. |
But all you care about it my love life or how much cleavage I don't show. Nhưng tất cả những gì mẹ quan tâm là chuyện tình cảm của con hoặc là còn bao nhiêu rãnh ngực mà con không lộ ra. |
Nevertheless, there was a degree of cultural assimilation between the various ethnic groups due to intermarriage and the universal adoption of the Dutch language, and cleavages were likelier to occur along social and racial lines. Tuy nhiên, có một mức độ đồng hóa về văn hóa giữa các nhóm dân tộc khác nhau do sự kết hôn chéo giữa các chủng tộc và việc áp dụng phổ biến ngôn ngữ Hà Lan, và sự phân tách có vẻ như xảy ra dọc theo đường xã hội và chủng tộc. |
Thomas et al. concluded from their results that most organic chloramines decayed by internal rearrangement and that fewer available NH2 groups promoted attack on the peptide bond, resulting in cleavage of the protein. Thomas et al. Kết luận từ các kết quả của họ rằng hầu hết các chất hữu cơ cloamin bị phân huỷ do sự sắp xếp lại bên trong và càng có ít hơn các nhóm NH2 tham gia phản ứng với chuỗi peptit, dẫn đến sự phân cắt protein. |
Calcitonin is formed by the proteolytic cleavage of a larger prepropeptide, which is the product of the CALC1 gene (CALCA). Calcitonin được hình thành bởi sự phân tách protein của một prepropeptide lớn hơn, đó là sản phẩm của gen CALC1 (CALCA). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cleavage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cleavage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.