clairvoyance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clairvoyance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clairvoyance trong Tiếng Anh.
Từ clairvoyance trong Tiếng Anh có các nghĩa là trí sáng suốt, Nhãn thông, sự sáng suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clairvoyance
trí sáng suốtnoun |
Nhãn thôngnoun (ability to gain information about an object, person, location or physical event through extrasensory perception) |
sự sáng suốtnoun |
Xem thêm ví dụ
He's only clairvoyant. Ông ấy chỉ là 1 người bình thường nhưng sáng suốt. |
She spent her final years posing for photographs with tourists at her souvenir stand, attempting to earn money from the New York Stock Exchange, briefly talking about taking a second plunge over the cataracts in 1906, attempting to write a novel, re-constructing her 1901 plunge on film (which was never seen), working as a clairvoyant, and providing magnetic therapeutic treatments to local residents. Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàng lưu niệm của mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về việc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng viết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm việc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương. |
“But after knowledge is something more: wisdom and clairvoyance. “Nhưng phía sau kiến thức là một cái gì đó nhiều hơn nữa: sự khôn ngoan và sáng suốt. |
Maybe she's clairvoyant. Có lẽ cô ấy là Thấu Nhân. |
Are you clairvoyant, Sister Martha? Em có sáng suốt không đấy, Xơ Martha? |
They published "these and other results" in 1908 in a book Occult Chemistry: Clairvoyant Observations on the Chemical Elements. Họ xuất bản "những điều này và những điều khác" trong năm 1908 trong một cuốn sách Hóa học huyền bí: quan sát thấu đáo các nguyên Tố Hóa học. |
It is sometimes referred to as clairvoyance.” Đôi khi người ta nói điều này là khả năng giả định nhìn thấy những sự kiện ngoài tầm mắt”. |
Early clairvoyance experiments were reported in 1884 by Charles Richet. Các trải nghiệm nhãn thông ban đầu đã được Charles Richet báo cáo vào năm 1884. |
In A Dance with Dragons (2011), Bran, Hodor, Meera and Jojen are joined by the mysterious Coldhands, and a Child of the Forest named Leaf takes them to the three-eyed raven (actually a human telepath), who in turn offers to train Bran in clairvoyance. Trong A Dance with Dragons (2011), Bran, Hodor, Meera and Jojen được các sinh vật bí ẩn là Child of the Forest hay còn gọi là Leaf đưa đến chỗ quạ ba mắt (người có thần giao cách cản), người sẽ huấn luyện Bran bằng hồi ký. |
He's also a clairvoyant and was a good friend of poor Helga. Ông ta cũng là người thấy được tương lai và là bạn thân của bà Helga quá cố. |
Your sad devotion to that ancient religion... has not helped you conjure up the stolen data tapes... or given you clairvoyance enough to find the rebels'hidden fortress- Sự tận tâm đáng buồn của ông đối với vùng xa xưa đó... không giúp ông lấy lại được những cái băng dữ liệu đã mất... hoặc cho ông đủ sáng suốt để tìm thấy cái pháo đài của bọn phản loạn. |
They argued that, using clairvoyance, can describe the intra-atomic structure of any element. Họ cho rằng, sử dụng thấu thị, có thể mô tả cấu trúc bên trong nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào. |
You the clairvoyant. Mày có khả năng Thiên nhĩ thông. |
Stuhlbarg appeared in the science fiction comedy sequel Men in Black 3 (2012) as Griffin, an alien with clairvoyant abilities who helps Agent J (played by Will Smith) and K (played by Tommy Lee Jones and Josh Brolin) on their mission. Stuhlbarg xuất hiện trong bộ phim hài khoa học viễn tưởng Men in Black 3 (2012) với vai Griffin, một người ngoài hành tinh thông minh có khả năng giúp Agent J (do Will Smith đóng) và K (do Tommy Lee Jones và Josh Brolin thủ vai). |
Because in my older years, I've become somewhat of a clairvoyant. Vì khi tôi già đi, tôi sẽ trở thành nhà tiên tri. |
You are a true clairvoyance, Lucrezia Borgia. Cô thật là sáng suốt, Lucrezia Borgia. |
Bruna Linzmeyer played a clairvoyant named Clara in the episode "A Vidente de Diamantina" of the 2012 television series As Brasileiras, and in the same year she played Anabela in Rede Globo's remake of the telenovela Gabriela. Bruna Linzmeyer đóng vai một người thấu thị tên Clara trong tập phim "A Vidente de Diamantina" của loạt phim truyền hình 2012 As Brasileiras, và cùng năm đó, cô đóng vai Anabela trong bản làm lại của Teleovela của Rede Globo. |
We're not all clairvoyant like you. Đâu phải ai cũng sáng suốt như anh. |
Professor Radhakrishnan noted that in Indian psychology "the psychic experiences, such as telepathy and clairvoyance, were considered to be neither abnormal nor miraculous." Giáo sư Krishna lưu ý rằng trong Ấn độ tâm linh học "trải nghiệm tâm linh như thần giao cách cảm và thấu thị, đã được coi là không phải bất thường cũng kỳ diệu." |
Hammer wrote, "Although Leadbeater was the principal clairvoyant, the enduring interest in... chemistry is probably due to Annie Besant's fascination with science, especially chemistry." Hammer đã viết, "mặc dù Leadbeater là chủ đạo, nhưng quan tâm trong thời gian dài với... hóa học có lẽ là do niềm đam mê của Annie Besant với khoa học, đặc biệt là hóa học." |
(Revelation 18:23) Indian writer Sudhir Kakar speaks of the “average Hindu’s fascination and respect for the occult and its practitioners” and adds: “Astrologers, soothsayers, clairvoyants as also sadhus [ascetic “holy” men], fakirs [Mendicants who perform feats of magic] and other godmen are profoundly esteemed for they are thought to be in intimate contact with the higher reality.” —India Today, April 30, 1988. Văn hào Ấn-độ Sudhir Kakar nói về “sự say mê và ngưỡng mộ của người Ấn-độ bình dân đối với các khoa học huyền bí và người làm các nghề đó” và thêm: “Các chiêm tinh gia, thầy bói, những người sống ép xác được xem như ‹‹thánh›› (sadhu), những người pha-kia (người ăn xin biết làm các trò ma thuật) và thần nhân khác đều được dân Ấn-độ hết sức kính sợ vì nghĩ các người ấy tiếp xúc được với thực thể cao hơn” (India Today, 30-4-1988). |
We would like you to touch base with the Clairvoyant. Bọn tôi muốn ông liên lạc với Clairvoyant. |
A clairvoyant has sworn to me that a very important gentleman will be arriving very soon to reinvigorate my career. Một thầy bói đã thề với tôi rằng... có một quý ông rất quan trọng sắp sửa đến đây... để gầy dựng lại sự nghiệp của tôi. |
Recognizing her from clairvoyant visions he has had, he takes her from the mob and releases her. Nhận thức được từ tầm nhìn của mình từ thông minh anh có, anh đưa cô từ đám đông và giải thoát cô. |
After Blavatsky left Adyar in 1886 to return to Europe and finish writing The Secret Doctrine, Leadbeater claimed to have developed clairvoyant abilities. Sau khi bà Blavatsky rời Adyar năm 1886 để trở lại châu Âu và hoàn tất viết quyển Giáo lý bí truyền (The Secret Doctrine), Leadbeater tuyên bố đã phát triển được thông nhãn, tức là khả năng nhìn thấy được thế giới vô hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clairvoyance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clairvoyance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.