citrus fruit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ citrus fruit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citrus fruit trong Tiếng Anh.
Từ citrus fruit trong Tiếng Anh có nghĩa là giống cam quít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ citrus fruit
giống cam quítnoun |
Xem thêm ví dụ
Foods high in vitamin C include citrus fruits , tomatoes , and broccoli . Thức ăn giàu vi-ta-min C bao gồm trái cây họ cam , cà chua , và cải bẹ xanh . |
138 Citrus fruit: biology, technology and evaluation, Milind S. Ladaniya Brinn, David (December 14, 2004). 138 ^ Citrus fruit: biology, technology and evaluation, Milind S. Ladaniya ^ Brinn, David (ngày 14 tháng 12 năm 2004). |
In this period the moshava began to redevelop as cultivation of citrus fruit began, replacing almonds. Trong khoảng thời gian này moshava bắt đầu tái phát triển trồng trọt cây chanh để thay thế almonds. |
Citric acid is present in oranges, lemon and other citrus fruits. Axit citric có trong cam, chanh và các loại quả có múi khác. |
* citrus fruits * trái cây họ cam |
Their oils, like other citrus fruits, contain mostly limonene as well as myrcene, linalool, α-pinene and many complex aromatics. Tinh dầu của nó, như các thành viên trong chi Cam chanh, chứa chủ yếu là limonene và các chất khác như myrcene, linalool, α-pinene cùng nhiều hợp chất thơm khác. |
Citrus fruit, especially oranges, are a major part of the economy, and Florida produces the majority of citrus fruit grown in the United States. Các loại quả thuộc chi Cam chanh, đặc biệt là cam, là một phần quan trọng trong kinh tế, và Florida sản xuất phần lớn các loại quả thuộc chi Cam chanh trồng tại Hoa Kỳ. |
In 2006, 33% of vegetables, 27% of flowers, 16% of field crops, 15.5% of fruits other than citrus, and 9% of citrus fruits were exported. Năm 2006, 33% số rau củ, 27% số hoa, 15,5% trái cây (không tính cam chanh), 9% cam chanh, 16% ngũ cốc, cotton và các loại nông sản khác được xuất khẩu. |
The town was established in 1851 as an administrative centre for a fertile farming area producing citrus fruit, tobacco, peanuts, sunflower seeds, maize, wheat and cattle. Thị xã được thành lập năm 1851 làm trung tâm hành chính cho một khu vực canh tác màu mỡ sản xuất trái cây họ cam quýt, thuốc lá, đậu phộng, hạt hướng dương, ngô, lúa mì và gia súc. |
Ascorbic acid (Vitamin C) is an essential vitamin for the human body and is present in such foods as amla (Indian gooseberry), lemon, citrus fruits, and guava. Axit ascorbic (Vitamin C) là một vitamin cần thiết cho cơ thể con người và có trong các loại thực phẩm như amla (quả mâm xôi Ấn Độ), chanh, quả cam, quýt và ổi. |
She was adopted in 2008 by Japanese kindergarten teacher Atsuko Satō, and named after the citrus fruit kabosu because Sato thought she had a round face like the fruit. Chú chó được nhận nuôi vào năm 2008 bởi giáo viên mẫu giáo người Nhật Atsuko Satō, và được đặt tên theo loại quả Kabosu họ quýt vì Sato thấy nó có khuôn mặt tròn như loại quả này. |
It is a major source of post-harvest decay in fruits and is responsible for the widespread post-harvest disease in Citrus fruit known as green rot or green mould. Đây là một nguồn chính của sụ thối quả sau thu hoạch và chịu trách nhiệm cho bệnh sau thu hoạch lan rộng ở trái cây có múi được gọi là thối xanh hoặc mốc xanh. |
Fruit juices and citrus fruits contain methanol, and there are other dietary sources for methanol such as fermented beverages and the amount of methanol produced from aspartame-sweetened foods and beverages is likely to be less than that from these and other sources that are already in people's diets. Nước ép trái cây và trái cây có múi chứa methanol, và có các loại thức ăn khác cho methanol như đồ uống lên men và lượng methanol sản xuất từ thực phẩm và đồ uống có ngọt có nguồn aspartam có thể ít hơn so với các loại này và các nguồn khác đã có trong chế độ ăn uống của con người. |
While one small review noted aspartame is likely one of many dietary triggers of migraines, in a list that includes "cheese, chocolate, citrus fruits, hot dogs, monosodium glutamate, aspartame, fatty foods, ice cream, caffeine withdrawal, and alcoholic drinks, especially red wine and beer," other reviews have noted conflicting studies about headaches and still more reviews lack any evidence and references to support this claim. Trong một nhận xét nhỏ, aspartame có thể là một trong nhiều tác nhân kích thích chứng đau nửa đầu, trong một danh sách bao gồm "phô mai, sô cô la, trái cây có múi, xúc xích, bột ngọt, aspartame, thực phẩm béo, kem, cafêin và đồ uống có cồn, đặc biệt là rượu vang đỏ và bia ", other reviews have noted conflicting studies about headaches những nhận xét khác đã ghi nhận các nghiên cứu xung đột về nhức đầu và vẫn còn nhiều nhận xét thiếu bất kỳ bằng chứng và tài liệu tham khảo nào để ủng hộ tuyên bố này. |
The larvae feed on the leaves, fruit and seeds of Citrus, Litchi chinensis, Theobroma cacao and Ziziphus jujuba. Ấu trùng ăn the leaves, fruit và seeds of Citrus, Litchi chinensis, Theobroma cacao và Ziziphus jujuba. |
Citrus fruit is mainly grown in the central parts of Jamaica, particularly between the elevations of 1,000-2,500 feet. Cam quýt chủ yếu là được trồng trong những phần trung tâm của Jamaica, đặc biệt giữa các cao độ 1.000-2.500 feet. |
The island now exports sugarcane, coffee, plantains, and citrus fruits, although manufacturing and service industries account for much of the economy today. Hiện giờ đảo này xuất khẩu mía, cà-phê, chuối lá, và cam quít, mặc dầu ngày nay kinh tế xứ này tùy thuộc phần lớn vào kỹ nghệ sản xuất và dịch vụ. |
The concentrations of citric acid in citrus fruits range from 0.005 mol/L for oranges and grapefruits to 0.30 mol/L in lemons and limes. Hàm lượng của axit citric nằm trong khoảng từ 0,005 mol/L đối với các loài cam và bưởi chùm tới 0,030 mol/L trong các loài chanh. |
It is produced commercially as a white to light brown powder, mainly extracted from citrus fruits, and is used in food as a gelling agent, particularly in jams and jellies. Nó được sản xuất thương mại ở dạng một chất bột có màu từ trắng đến nâu nhạt, chủ yếu được chiết xuất từ các loại trái cây họ cam quýt, và được sử dụng trong thực phẩm như một chất kết dính, đặc biệt là trong mứt và thạch rau câu. |
The Provence and Côte d'Azur region is rich in quality citrus, vegetables, fruits, and herbs; the region is one of the largest suppliers of all these ingredients in France. Aligot Pho mát Roquefort Cassoulet Vùng Provence và Côte d’Azur có nhiều rau, quả và rau thơm chất lượng cao; vùng này là một trong những nơi cung cấp lớn nhất những nguyên liệu này tại Pháp. |
Aquaculture depends on antibiotics too, particularly in Asia, and fruit growing relies on antibiotics to protect apples, pears, citrus, against disease. Nuôi trồng thủy sản cũng phụ thuộc kháng sinh, đặc biệt là ở châu Á, và trồng cây ăn trái cũng cần kháng sinh để bảo vệ táo, lê, cam quít chống sâu bệnh. |
However, any who care to consider the properties of this citrus and the wisdom of its Creator can certainly find reason to echo the psalmist’s words: “Praise Jehovah . . . , you fruit trees.” —Psalm 148:1, 9. Tuy nhiên, bất cứ ai chú ý đến đặc tính của loại cam này và sự khôn ngoan của Đấng tạo ra nó chắc chắn tìm thấy lý do để có cùng cảm nghĩ với người viết Thi-thiên: “[Hỡi] cây trái. . . khá ngợi-khen danh Đức Giê-hô-va!”.—Thi-thiên 148:9, 13. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citrus fruit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới citrus fruit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.