civic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ civic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civic trong Tiếng Anh.
Từ civic trong Tiếng Anh có nghĩa là công dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ civic
công dânnoun No time for a lesson in civics, my boy. Không có thời giờ cho một bài giáo dục công dân, con trai. |
Xem thêm ví dụ
The centre-right Civic Democratic Party was the second strongest party, receiving 11.3% and 25 seats. Đảng Dân chủ Công dân trung hữu là đảng mạnh thứ hai, nhận 11,3% và 25 ghế. |
In February 2015, Rebecca Stavick, co-founder of the civic hacking group Open Nebraska and former Omaha Public Library librarian, was hired as the Executive Director of Do Space. Vào tháng 2 năm 2015, Rebecca Stavick, đồng sáng lập nhóm hacking civic Open Nebraska và cựu thư viện thư viện công cộng Omaha, được thuê làm Giám đốc điều hành của Do Space. Michael Sauers, trước đây là Ủy ban Thư viện Nebraska, là Giám đốc Công nghệ. |
Carillo is noted as having devoted herself full-time to touring Southeastern Mexico with the goal of organizing Mayan women into leagues and preparing them for civic responsibility. Carillo được ghi nhận là đã dành toàn bộ thời gian cho chuyến đi đến Đông Nam Mexico với mục tiêu sắp xếp phụ nữ người Maya vào các liên đoàn và chuẩn bị cho họ trách nhiệm công dân. |
This is why it is so important in our time right now to reimagine civics as the teaching of power. Đó là lí do tại sao thời điểm bây giờ là quan trọng để hình dung lại quyền công dân như việc giáo dục quyền lực. |
Tiberius finally relented and accepted the powers voted to him, though according to Tacitus and Suetonius he refused to bear the titles Pater Patriae, Imperator, and Augustus, and declined the most solid emblem of the Princeps, the Civic Crown and laurels. Tuy vậy, cuối cùng thì Tiberius cũng đã nhượng bộ và chấp nhận lời đề nghị của họ, mặc dù theo Tacitus và Suetonius ông đã từ chối mang danh hiệu Pater Patriae, Imperator, và Augustus, và từ chối đội Corona civica và vòng nguyệt quế, những gì mang tính biểu tượng nhất của một vị Nguyên thủ. |
Menossi, from the province of Córdoba, was elected as Miss Argentina Earth 2009 in the Miss Argentina 2009 beauty pageant competition, produced by N-Entertainment, which was held on May 16, 2009, at the Civic Center Plaza, Seca, San Juan, Argentina. Menossi từ tỉnh Córdoba được bầu làm Hoa hậu Trái đất Argentina 2009 trong cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Argentina 2009, được sản xuất bởi N-Entertainment và tổ chức vào ngày 16 tháng 5 năm 2009, tại Civic Center Plaza, Seca, San Juan, Argentina. |
Civic leaders should look closer at what was accomplished last weekend. Những nhà lãnh đạo công việc xã hội nên nhìn kỹ hơn những gì đã hoàn tất trong cuối tuần qua. |
The specimen, which is 18.0 centimetres (7.09 in) long, was located in an early Cenomanian part of the Moroccan Kem Kem Beds in 1996 and described in the scientific literature in 2005 by Cristiano Dal Sasso of the Civic Natural History Museum in Milan and colleagues. Mẫu vật dài 18,0 cm, được xác định tại một khu có niên đại tầng Cenomanian sớm của Tầng Kem Kem ở Ma-rốc vào năm 1996 và được mô tả trong tài liệu khoa học năm 2005 bởi Cristiano Dal Sasso của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Thành phố tại Milan và các đồng nghiệp. |
The city's large gay population has created and sustained a politically and culturally active community over many decades, developing a powerful presence in San Francisco's civic life. Dân số người đồng tính đông đảo của thành phố đã tạo ra và giữ vững một cộng đồng hoạt động văn hóa và chính trị trên nhiều thập niên, phát triển một sự hiện diện mạnh mẽ trong đời sống dân sự của San Francisco. |
It may just be a place for civic commiseration. Nó đơn giản là một nơi để tìm sự đồng cảm. |
When this country first encountered genuine diversity in the 1960s, we adopted tolerance as the core civic virtue with which we would approach that. Khi nước Mỹ lần đầu tiên đối mặt với sự đa dạng màu da thực sự vào những năm 1960 chúng ta đã chọn sự khoan dung là đức tính cốt lõi của một công dân với những gì chúng ta đã đạt được. |
The first generation Honda Civic was introduced on 11 July 1972, but sold as a 1973 model in Japan. Honda Civic thế hệ đầu tiên được sản xuất vào năm 1972, và bán ra với mẫu 1973. |
These can be changed for free upon completing a single Civic, or at a small cost at any other time, allowing a player on the Cultural route to adapt to a new situation as needed, according to lead producer Dennis Shirk. Chúng có thể tự do thay đổi sau khi hoàn thành bất kỳ Đạo đức nào, hay bất kỳ giá nào vào bất cứ lúc nào, cho phép người chơi đi theo hướng Văn hóa thích nghi với một vị trí mới khi cần thiết, theo lời trưởng nhóm sản xuất Dennis Shirk. |
Early on, the King vetoed legislation that threatened the émigrés with death and that decreed that every non-juring clergyman must take within eight days the civic oath mandated by the Civil Constitution of the Clergy. Ban đầu, nhà vua bác bỏ bản án tử hình đối với di dân và ra sắc lệnh bắt buộc các giáo sĩ chưa tuyên thệ trong vòng 8 ngày phải lập lời tuyên thệ do Hiến pháp Công dân của Giới Tăng lữ quy định trước đây. |
It has to be about lifelong civic participation and public engagement that we all encourage as societies. Đó cần phải là sự cống hiến cho xã hội trong suốt cuộc đời và sự tham gia của cộng đồng trong việc thú đẩy toàn xã hội. |
She began her political career in the Radical Civic Union (UCR) from 1982 until the Alliance appointed Lopez Murphy as minister, and from 2003 to the present in Espacio Abierto, that joined the Front for Victory in the 2009 election. Bà bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình trong Liên minh công dân cấp tiến (UCR) từ năm 1982 cho đến khi Liên minh bổ nhiệm Lopez Murphy làm bộ trưởng, và từ năm 2003 đến nay tại Espacio Abierto, tham gia Mặt trận Chiến thắng trong cuộc bầu cử năm 2009. |
Through Humanism, civic pride and the promotion of civil peace and order were seen as the marks of citizenship. Thông qua nghĩa nhân văn, niềm tự hào của dân chúng và thúc đẩy hòa bình và trật tự của dân chúng sự được xem như là dấu hiệu của quyền công dân. |
A rival group of civic individuals, including William A.H. Loveland, established the town of Golden at the base of the mountains west of Denver, with the intention of supplying the increasing tide of miners with necessary goods. Một nhóm đối thủ trong đó có William A.H. Loveland thiết lập thị trấn Golden tại chân các ngọn núi ở phía tây Denver với ý định cung ứng các hàng hóa cần thiết cho dòng người tìm vàng. |
For example, can you imagine that decent, civic, talented people are going to run for office if they really do believe that politics is also about managing mistrust? Ví dụ, bạn có thể tưởng tượng người dân thường, có quyền và tài năng sẽ chạy đua vào chính quyền nếu họ thực sự tin rằng chính trị là quản lý sự bất tín nhiệm? |
The Bash was performed by Good Charlotte at the Bill Graham Civic Auditorium. The Bash được thực hiện bởi Good Charlotte tại Bill Graham Civic Auditorium. |
How can we create better social cohesion in public buildings and civic spaces, and why is it important? Làm sao để tạo kết nối tốt hơn ở các công trình công cộng và các không gian công cộng, và tại sao nó lại quan trọng? |
He was arrested during the Black Spring in 2003 and received a 28-year sentence for his work with the Varela project, a civic initiative calling for democratic reforms in Cuba. Ông bị chính quyền Cuba bắt giữ trong vụ mùa Xuân đen năm 2003 và bị kết án 28 năm tù vì việc ông cộng tác với dự án Varela, một sáng kiến công dân kêu gọi cải cách dân chủ ở Cuba. |
Claudia Alejandra Ledesma Abdala de Zamora (born 14 September 1974) is an Argentine politician of the Civic Front for Santiago (Frente Cívico por Santiago), allied to the Front for Victory. Claudia Alejandra Ledesma Abdala de Zamora (sinh ngày 14 tháng 9 năm 1974) là một nữ chính trị gia người Argentina của Mặt trận Civic ở Santiago (Frente Cívico bởi Santiago). |
In talks with Sharif, the President of the United States, Bill Clinton, offered a lucrative aid package in an attempt to get Pakistan to refrain from nuclear testing, and sent high level civic-military delegations led by Strobe Talbott and General Anthony Zinni to Pakistan to lobby against the tests. Trong cuộc hội đàm với ông Sharif, Tổng thống Hoa Kỳ, ông Bill Clinton, đã đưa ra một gói cứu trợ sinh lợi nhằm giúp Pakistan ngăn cản thử nghiệm hạt nhân, và đưa các phái đoàn quân sự cấp cao đến từ Strobe Talbott và General Anthony Zinni đến Pakistan để vận động hành lang chống lại các cuộc thử nghiệm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới civic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.