citron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ citron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citron trong Tiếng Anh.
Từ citron trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây thanh yên, màu vỏ chanh, quả thanh yên, thanh yên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ citron
cây thanh yênnoun |
màu vỏ chanhnoun |
quả thanh yênadjective |
thanh yênadjective |
Xem thêm ví dụ
Along with the Gemsbok cucumber (Acanthosicyos naudinianus) and Tsamma (Citron melon) it is one of the few sources of water during the dry season in the Kalahari Desert. Cùng với Acanthosicyos naudinianus và Citrullus caffer, nó là một trong số ít nguồn nước có được ở hoang mạc Kalahari vào mùa khô. |
The citron melon is native to Africa, probably the Kalahari desert, where it still grows abundantly. Đây là cây bản địa châu Phi, chính xác hơn có lẽ là hoang mạc Kalahari, nơi nó vẫn mọc dại rất nhiều. |
Eleven different colour varieties are recognised in Germany and Holland, including silver-spangled, gold-spangled, gold-pencilled, citron-pencilled, silver-pencilled, white, black and citron-spangled; six of these are included in the American standard of perfection. Sự đa dạng trong giống màu lông gà khác nhau được công nhận ở Đức và Hà Lan, bao gồm: Silver Spangled, Golden Spangled, Golden Pencilled, Citron Pencilled, Siver Pencilled, Trắng, Đen và Citron Spangled, sáu trong số này được tính vào tiêu chuẩn Mỹ, giống Pencilled là nhỏ nhất. |
As in many regions of Greece, viticulture and olive groves are significant; oranges and citrons are also cultivated. Cũng như nhiều khu vực của Hy Lạp, nghề trồng nho và ô liu khá quan trọng; cam và thanh yên cũng được trồng. |
Vietnamese families have a tray of five fruits on their altar called " Ngũ Quả " , including banana , orange , kumquat , pomelo and finger citron ( some other places have Custard Apple , Coconut , Papaya , Mango and Pineapple ; since it spells out Cau , Dua , Du , Xai ) . Các gia đình Việt Nam cũng bày mâm gồm năm thứ trái cây trên bàn thờ gọi là " Mâm Ngũ quả " , bao gồm chuối , cam , kim quất , bưởi và phật thủ ( nhiều nơi khác trưng Na , Dừa , Đu Đủ , Xoài Và Dứa ; vì chúng được hiểu là Cầu , Dừa , Đủ , Xài ) . |
Banana and finger citron symbolize a protective hand while kumquats and oranges represent success and prosperity . Chuối và phật thủ tượng trưng cho bàn tay che chở trong khi cam và kim quất tượng trưng cho sự thành công và thịnh vượng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới citron
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.