citizenship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ citizenship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citizenship trong Tiếng Anh.

Từ citizenship trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyền công dân, bổn phận công dân, tư cách công dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ citizenship

quyền công dân

noun (state of being a citizen)

I had to give up my Jordanian citizenship.
Tôi phải bỏ quyền công dân là người Jordan.

bổn phận công dân

noun

Would you describe that as global citizenship?
Ngài có ví nó với bổn phận công dân toàn cầu không?

tư cách công dân

noun

And what is the proof of your citizenship?
Điều gì chứng tỏ tư cách công dân của bạn?

Xem thêm ví dụ

CA: Can you picture, in our lifetimes, a politician ever going out on a platform of the kind of full-form global ethic, global citizenship?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
By then, many of the French refugees had been granted citizenship and with their support, Calvin's partisans elected the majority of the syndics and the councillors.
Khi ấy, nhiều người tị nạn từ Pháp đã được nhập tịch, và với lá phiếu của họ những người ủng hộ Calvin chiếm đa số tại hội đồng và tòa án.
The legal status of free persons might be further defined by their citizenship.
Tư cách pháp lý của người tự do xa hơn nữa có thể được xác định bằng quyền công dân của họ.
Japanese citizenship used to require adoption of a Japanese name.
Người có quyền công dân Nhật Bản thường được yêu cầu về việc nhận một tên gọi bằng tiếng Nhật.
As a result, Argentines do not equate their nationality with ethnicity, but with citizenship and allegiance to Argentina.
Kết quả là, người Argentina không đánh đồng quốc tịch của họ với dân tộc, nhưng với quốc tịch và lòng trung thành với Argentina.
Targeted welfare is a necessary step between humanitarianism and the ideal of a "guaranteed minimum income" where entitlement extends beyond cash or food transfers and is based on citizenship, not philanthropy.
Phúc lợi có mục tiêu là một bước cần thiết giữa chủ nghĩa nhân đạo và lý tưởng của "tối thiểu xã hội được bảo đảm", khi quyền tiếp cận vượt ra ngoài khuôn khổ các chuyển giao tiền mặt hoặc thực phẩm và dựa trên quyền công dân, chứ không phải hoạt động từ thiện.
Multiple citizenship arises because different countries use different, and not necessarily mutually exclusive, criteria for citizenship.
Nhiều quốc tịch phát sinh bởi vì các quốc gia khác nhau sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau, và không nhất thiết phải loại trừ nhau, về tiêu chuẩn quốc tịch.
In June 2001 Vaz admitted that he had made representations during the Hinduja brothers' applications for British citizenship while a backbench MP.
Vào tháng 6 năm 2001, Vaz thừa nhận rằng anh ta đã có những đại diện trong các đơn xin của anh em nhà Hinduja để trở thành công dân Anh trong khi một nghị sĩ hỗ trợ.
Under the decrees, citizenship was abrogated for people of German and Hungarian ethnic origin who had accepted German or Hungarian citizenship during the occupations.
Theo các nghị định này, quyền công dân bị bãi bỏ với người có nguồn gốc sắc tộc Đức và Hungary, những người từng nhận quyền công dân Đức hoặc Hungary trong thời chiếm đóng.
The ideal Social-Democratic welfare state is based on the principle of universalism granting access to benefits and services based on citizenship.
Tình trạng phúc lợi xã hội-Dân chủ lý tưởng dựa trên nguyên tắc phổ quát cấp quyền truy cập vào các lợi ích và dịch vụ dựa trên quyền công dân.
The Citizenship Act of 1985 clarified and attempted to enforce the Citizenship Act of 1958 in order to control the flood of illegal immigration.
Đạo luật về quyền công dân năm 1985 đã làm rõ và cố gắng thi hành Đạo luật về quyền công dân năm 1958 nhằm kiểm soát làn sóng di dân bất hợp pháp.
During the 1970s France faced economic crisis and allowed new immigrants (mostly from the Maghreb) to permanently settle in France with their families and to acquire French citizenship.
Trong thập niên 1970, Pháp phải đối diện với khủng hoảng kinh tế và cho phép người nhập cư mới (hầu hết là từ Maghreb) đến định cư lâu dài tại Pháp cùng với gia đình họ và có được quyền công dân Pháp.
While Romanisation was far from complete, the upper classes of Wales began to consider themselves Roman, particularly after the ruling of 212 that granted Roman citizenship to all free men throughout the Empire.
Dù quá trình La Mã hóa còn xa mới hoàn thành, song tầng lớp thượng lưu tại Wales bắt đầu tự nhận là người La Mã, đặc biệt là sau khi một chiếu chỉ vào năm 212 cấp quyền công dân La Mã cho toàn bộ nam giới tự do trong đế quốc.
She retained her (West) German citizenship throughout her life.
Bà vẫn giữ quốc tịch (Tây) Đức của mình suốt đời.
Biharis were stateless until 2008 when a judgment by the Dhaka High Court gave them right to Bangladeshi citizenship.
Người Bihar trở thành không quốc tịch cho đến năm 2008 khi một phán quyết của Tòa án Tối cao Dhaka trao cho họ quyền công dân.
But we both recognize that though we have come a long way from the old injustices that once stained our nation 's reputation and denied some Americans the full blessings of American citizenship , the memory of them still had the power to wound .
Nhưng cả hai chúng tôi nhận thấy là , mặc dù chúng tôi đã đi một chặng đường dài từ những bất công trong quá khứ đó đã từng làm hoen ố danh tiếng của quốc gia của chúng ta và phủ nhận một số người Mỹ chấp thuận được là công dân Mỹ , trí nhớ của họ vẫn có sức mạnh để gây đau đớn .
In 2008, Spain granted citizenship to 84,170 persons, mostly to people from Ecuador, Colombia and Morocco.
Năm 2008, Tây Ban Nha cấp quyền công dân cho 84.170 người, hầu hết là người đến từ Ecuador, Colombia và Maroc.
Tabloid newspapers do not appear to advance the political citizenship of their readers, relative even to those who read no newspapers whatsoever.
Dưới đây là một vài kết quả khá thất vọng từ cuộc khảo sát đó Báo lá cải dường như không thúc đẩy các quyền chính trị của độc giả của họ cũng như của những người không đọc bất kì tờ báo nào.
The former colonies were granted autonomy, save for certain matters including defense, foreign affairs and citizenship, which were the responsibility of the Realm.
Các thuộc địa cũ được trao quyền tự chủ, tiết kiệm cho một số vấn đề bao gồm quốc phòng, đối ngoại và quyền công dân, đó là trách nhiệm của Vương quốc.
As local-born residents, most Chinese and Indians qualified for citizenship under the Union's principle of jus soli.
Với tư cách các cư dân sinh tại địa phương, hầu hết người Hoa và người Ấn đủ điều kiện về quyền công dân theo nguyên tắc Jus soli của Liên hiệp.
The law provides that resident expatriates, such as the Chinese and Kiribati, may obtain citizenship through naturalisation.
Pháp luật cho phép các công dân nước ngoài định cư như người Trung Quốc và người Kiribati, có được quyền công dân thông qua việc nhập quốc tịch.
Citizenship in the heavens (20)
Công dân trên trời (20)
In 1940 approximately 350,000 Jews lived in metropolitan France, less than half of them with French citizenship (the others being foreign, mostly exiles from Germany during the 1930s).
Năm 1940, có xấp xỉ 350,000 người Do Thái tại Mẫu quốc Pháp, chưa tới một nửa trong số họ có quốc tịch Pháp (và những người nước ngoài khác, chủ yếu bị trục xuất khỏi Đức trong thập niên 1930).
In 212 AD, by means of the edict known as the Constitutio Antoniniana, the emperor Caracalla extended citizenship to all freeborn inhabitants of the empire.
Năm 212 CN, bằng sắc lệnh được biết đến như là Constitutio Antoniniana, hoàng đế Caracalla đã mở rộng quyền công dân cho tất cả các cư dân tự do của đế quốc.
Colloquial speech refers to people "holding" multiple citizenship but, technically, each nation makes a claim that a particular person is considered its national.
Về mặt thông tục đề cập đến những người "đang giữ" nhiều quốc tịch nhưng về mặt kỹ thuật thì mỗi quốc gia đưa ra tuyên bố rằng người này được coi là công dân của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citizenship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.