circumstantial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circumstantial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circumstantial trong Tiếng Anh.
Từ circumstantial trong Tiếng Anh có các nghĩa là gián tiếp, chi tiết, do hoàn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circumstantial
gián tiếpadjective Well, it's circumstantial but more than enough to indict. Chỉ là gián tiếp nhưng quá đủ để truy tố. |
chi tiếtadjective Your case was circumstantial at best. Vụ của các anh đã cực kỳ chi tiết. |
do hoàn cảnhadjective |
Xem thêm ví dụ
While there may be circumstantial evidence pointing to Chuidián and Limjáp as financiers of the revolution, the record showed no evidence against Róxas except that he was involved in funding the Propaganda Movement. Mặc dù có thể có bằng chứng cụ thể rằng Chuidian và Limjap đã tài trợ cho cách mạng nhưng không có bằng chứng chống lại Roxas ngoại trừ việc ông ta đã tham gia tài trợ Phong trào Tuyên truyền. |
Selim Hassan, writing in 1949 on recent excavations of the Sphinx enclosure, summed up the problem: Taking all things into consideration, it seems that we must give the credit of erecting this, the world's most wonderful statue, to Khafre, but always with this reservation: that there is not one single contemporary inscription which connects the Sphinx with Khafre; so, sound as it may appear, we must treat the evidence as circumstantial, until such time as a lucky turn of the spade of the excavator will reveal to the world a definite reference to the erection of the Sphinx. Selim Hassan trong khi viết về những cuộc khai quật tượng Nhân sư vào năm 1949 đã khái quát lại vấn đề: "Sau khi đã xem xét tất cả mọi thứ, có vẻ như chúng ta phải ghi nhận công xây dựng bức tượng tuyệt vời nhất thế giới này cho Khafre, nhưng phải luôn lưu ý rằng: không hề có một văn tự nào chỉ ra mối quan hệ giữa tượng Nhân sư và Khafre; vì vậy, dù các chứng cứ trông có vẻ đúng đắn bao nhiêu đi chăng nữa, chúng ta phải coi chúng là do suy diễn, cho đến khi một nhát xẻng của nhà khảo cổ nào đó tiết lộ cho cả thế giới biết thông tin chính xác về việc tạo ra tượng Nhân sư." |
At first, the evidence was mostly circumstantial, physical proof of the murders being hard to come by. Ban đầu, đa phần chứng cứ chỉ là qua suy diễn, rất khó để tìm ra vật chứng của lũ sát nhân. |
Everything else is circumstantial. Mọi thứ khác là gián tiếp. |
Still, Bible scholars interviewed by The New York Times expressed the opinion that “the circumstantial evidence supporting a link to Jesus was possibly strong, but circumstantial nonetheless.” Dầu vậy, những học giả Kinh Thánh được báo The New York Times phỏng vấn đã phát biểu ý kiến sau: “Chứng cớ gián tiếp liên kết hiện vật này với Chúa Giê-su có thể vững, nhưng dù sao cũng chỉ là gián tiếp”. |
And based on the most circumstantial of evidence you would exile her to a Third World garbage dump that to her might as well be another planet? Và cách ly nó như 1 căn bệnh dịch à? |
Your case was circumstantial at best. Vụ của các anh đã cực kỳ chi tiết. |
We can do that Circumstantially. Ta có thể làm tường tận. |
It's purely circumstantial Nó là suy diễn. |
Circumstantial, yes, but plausible. Chỉ là suy diễn nhưng cũng rất hợp lí. |
“But lots of folks have been hung—hanged—on circumstantial evidence,” said Jem. “Nhưng nhiều người đã bị cheo cổ - à, treo cổ - dựa vào những chứng cứ suy diễn,” Jem nói. |
Stanley M. Burstein claims that strong circumstantial evidence suggests Cleopatra's mother could have been a member of the priestly family of Ptah, but that historians generally assume her mother was Cleopatra V Tryphaena, wife of Ptolemy XII. Stanley M. Burstein tuyên bố rằng bằng chứng tuyệt đối cho thấy rằng mẹ của Cleopatra có thể là một thành viên của gia đình tư tế của Ptah, nhưng các sử gia đó thường cho rằng mẹ cô là Cleopatra V Tryphaena, vợ của Ptolemy XII. |
25:3 The court must not kill anybody on circumstantial evidence — Ex. Tòa án không giết bất cứ ai dựa vào bằng chứng gián tiếp — Ex. |
Edward Snowden stated on Twitter on August 16, 2016 that "circumstantial evidence and conventional wisdom indicates Russian responsibility" and that the leak "is likely a warning that someone can prove US responsibility for any attacks that originated from this malware server" summarizing that it looks like "somebody sending a message that an escalation in the attribution game could get messy fast". Edward Snowden tuyên bố trên Twitter vào ngày 16 tháng 8 năm 2016 rằng, "những bằng chứng cụ thể và sự hiểu biết thông thường cho thấy trách nhiệm là của Nga" và rằng, sự rò rỉ "có thể là một cảnh báo rằng, ai đó có thể chứng minh trách nhiệm của Hoa Kỳ đối với bất kỳ vụ tấn công nào có nguồn gốc từ máy chủ phần mềm độc hại này" , tóm tắt, có vẻ như "ai đó gửi tin nhắn rằng một sự leo thang trong trò chơi này có thể làm xáo trộn nhanh chóng". |
Later in 960, according to Muslim historians Ibn Miskawaih and Ibn al-Athir, there was a mass conversion of the Turks (reportedly "200,000 tents of the Turks"), circumstantial evidence suggests these were the Karakhanids. Sau đó đến năm 960, theo các sử gia Hồi giáo Ibn Miskawaih và Ibn al-Athir, người Đột Quyết đã có sự biến đổi to lớn (ghi nhận "200.000 lều của người Đột Quyết"), bằng chứng gián tiếp khẳng định đó là Kara-Khanid. |
That connection is still circumstantial. Cái đó mới chỉ là suy diễn. |
Well, it's circumstantial but more than enough to indict. Chỉ là gián tiếp nhưng quá đủ để truy tố. |
They said we only have circumstantial evidence. Họ nói chúng ta chỉ có bằng chứng suy diễn. |
" Aeneas Sylvius, " say they, " after giving a very circumstantial account of one contested with great obstinacy by a great and small species on the trunk of a pear tree, " adds that " this action was fought in the pontificate of Eugenius the Fourth, in the presence of Nicholas Pistoriensis, an eminent lawyer, who related the whole history of the battle with the greatest fidelity. " " Aeneas Sylvius, nói rằng họ ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả lê cây ", cho biết thêm rằng " hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của Eugenius thứ tư, sự hiện diện của Nicholas Pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. " |
“But lots of folks have been hung — hanged — on circumstantial evidence,” said Jem. “Nhưng nhiều người đã bị cheo cổ - à, treo cổ - dựa vào những chứng cứ suy diễn,” Jem nói. |
He organized the "Able Men Cabinet" consisting of prestigious experts but it became undone when he arrested the finance minister for graft after examining rumours and circumstantial evidence; a court threw out the charges. Ông tổ chức Nội các gồm những chuyên gia có uy tín nhưng nội các này cũng tan rã khi ông bắt giữ Bộ trưởng Tài chính vì tội hối lộ sau những tin đồn và bằng chứng xác thực; một phiên tòa phủ quyết những cáo buộc. |
However, there is strong circumstantial evidence that horse were ridden by people of the Botai culture during the copper age, circa 3600-3100 BCE. Tuy nhiên, có những bằng chứng cụ thể chắc chắn rằng con ngựa đã được cưỡi bởi những người thời cổ trong nền văn hoá Botai trong thời đại đồ đồng, khoảng 3600-3100 TCN. |
I think it was circumstantial. Tôi nghĩ nó phụ thuộc nhiều vào hoàn cảnh. |
Well, theoretically, a prosecutor could throw an investigation, especially one with circumstantial evidence. Theo lý thuyết, một công tố viên có thể bãi bỏ điều tra, đặc biệt với những vụ chỉ có chứng cứ gián tiếp. |
The Egyptologists James Harris, Edward F. Wente and Kenneth Kitchen have also proposed, based on circumstantial evidence, that Ramesses IX was a son of Ramesses VI and thus a brother to Ramesses VII. Các nhà Ai Cập học James Harris, Edward F. Wente và Kenneth Kitchen còn đề xuất rằng, dựa vào bằng chứng gián tiếp, rằng Ramesses IX là một người con của Ramesses VI và do đó là một người em của Ramesses VII. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circumstantial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circumstantial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.