causeway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ causeway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ causeway trong Tiếng Anh.
Từ causeway trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường đắp cao, đường lớn, đại lộ, bờ đường đắp cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ causeway
đường đắp caonoun |
đường lớnnoun |
đại lộnoun |
bờ đường đắp caonoun |
Xem thêm ví dụ
A month later, in November 2006, another small stir erupted during the launching ceremony of the Iskandar Development Region, when Sultan Iskandar voiced his opinion that the Causeway, which connects Johor and Singapore, should be removed to allow ships to pass through and promoting development of the state. Tháng 11 năm 2006, một khuấy động nhỏ khác bùng phát trong lễ khánh thành Khu vực Phát triển Iskandar, khi Sultan Iskandar phát biểu quan điểm của mình rằng đường đắp cao nối Johor và Singapore nên được loại bỏ để cho tàu đi qua và thúc đẩy sự phát triển của bang. |
On 31 January, the last Allied forces left Malaya and Allied engineers blew a hole in the causeway linking Johor and Singapore. Ngày 31 tháng 1, lực lượng Đồng Minh cuối cùng đã rời Mã Lai và các kĩ sư đã cho đánh sập con đường nối Johore và Singapore. |
They shot Sonny on the causeway. Bọn chúng đã bắn Sonny. |
Since 1927, Sylt has been connected to the mainland by the Hindenburgdamm causeway. Từ năm 1927, Sylt được nối với đất liền bằng tuyến đường đắp cao Hindenburgdamm. |
To the east, a bridge connected Manama to Muharraq since 1929, a new causeway was built in 1941 which replaced the old wooden bridge. Tại phía đông có một cầu liên kết Manama tới Muharraq từ năm 1929, một đường đắp cao được xây dựng vào năm 1941 nhằm thay thế cầu gỗ cũ. |
Several reliefs from the temple and causeway are unique in Egyptian art. Một số bức phù điêu của ngôi đền và con đường đắp thuộc vào hàng độc nhất vô nhị trong nghệ thuật Ai Cập. |
Causeway! Chỗ đường dốc. |
This sector is located on the western half of a small island called the Isleta de San Juan, which is connected to the mainland by two bridges and a causeway. Khu vực này nằm trên nửa phía tây của hòn đảo Isleta de San Juan và được nối với đất liền bằng hai cây cầu và một con đường đắp. |
We will cover the causeway and the gate from above. Ta sẽ bảo vệ cầu thành và cổng thành từ trên cao. |
According to temple records, this natural causeway was formerly complete, but was breached by a violent storm (probably a cyclone) in 1480. Theo hồ sơ, con đường tự nhiên này trước đây đã hoàn thành, nhưng bị phá bởi một cơn bão dữ dội (có thể là một xoáy thuận) vào năm 1480. |
He also remarked that the people should be wary of all foreigners as they were "vultures" and also urged the people not to hold them in high regard, citing his displeasure that his ancestors were "deceived" by dirty tactics employed by colonialists to build the Causeway. Ông cũng bình luận rằng mọi người cần cảnh giác với toàn bộ người ngoại quốc do họ là những con "kền kền" và kêu gọi mọi người không xem trọng họ, trích dẫn bất mãn của bản thân rằng tổ tiên ông bị "lừa gạt" bởi các chiến thuật bẩn thỉu do những người thực dân sử dụng để xây đường đắp cao. |
The primary objective of the Japanese forces landing at Kranji was to capture Kranji Village, thus enabling them to repair the partially-destroyed Causeway in order to facilitate the easy flow of reinforcements and supplies down the roads of Woodlands and Mandai, and to the rest of the island for their vanguard force. Mục tiêu của quân Nhật khi đổ bộ Kranji là chiếm được làng Kranji cho phép họ sửa chữa con đường Causeway (đã bị phá hủy một phần) để đưa quân tiếp viện và tiếp tế dễ dàng đến con đường Woodlands và Mandai và phần còn lại của hòn đảo cho lực lượng tiên phong của họ. |
"Clochán an Aifir / Giant's Causeway - Placenames Database of Ireland". Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009. ^ “Clochán an Aifir / Giant's Causeway - Placenames Database of Ireland”. |
In 1932, a causeway (the Afsluitdijk) was completed, which closed off the sea completely. Năm 1932, Afsluitdijk hoàn thành, ngăn hoàn toàn với biển bên ngoài. |
The combined islets of Otoae and Aiaki are now easily accessible after the construction of a causeway from Temao to Aiaki. Các cụm tiểu đảo Otoae và Aiaki hiện tại có thể tiếp cận dễ dàng nhờ vào các đường đắp cao được xây dựng từ Temao đến Aiaki. |
The buildings of King Fahd Causeway Authority and other government Directorates were erected on the Border Station, as well as two mosques, two Coast Guard towers and two 65-metre-high (213 ft) tower restaurants. Các tòa nhà của King Fahd Causeway Authority và các cơ quan chính phủ khác được dựng lên trên Trạm biên giới, cũng như hai nhà thờ Hồi giáo, hai tháp Cảnh sát biển và hai nhà hàng tháp cao 65 mét (213 ft). |
In 1956 the Soviet government proposed that a causeway be built at the Tartar Strait to block cold water from flowing into the Sea of Japan therefore raising the temperature in areas around the Sea of Japan. Năm 1956, chính phủ Liên Xô đã đề xuất xây dựng một đường đắp cao tại eo biển Tatar để chặn nước lạnh chảy vào biển Nhật Bản và do đó làm tăng nhiệt độ ở khu vực xung quanh vùng biển Nhật Bản. |
In 332 B.C.E., who used the ruins of the mainland city to build a causeway and destroyed the island city of Tyre? Năm 332 TCN, ai dùng những tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một lối đi và hủy phá thành Ty-rơ trên đảo? |
This zone overlooks the harbor and is the nearest precinct to the causeway linking the project to the rest of Dubai. Khu này nhìn ra bến cảng và là khu vực gần nhất với các dự án thuộc phần còn lại của Dubai. |
Ibi's pyramid is the last ever built in Saqqara, located to the northeast of Shepseskaf's tomb and near the causeway of the pyramid of Pepi II. Kim tự tháp của Ibi là kim tự tháp cuối cùng còn được xây dựng ở Saqqara, nó nằm ở phía đông bắc ngôi mộ của Shepseskaf và nằm gần con đường đắp thuộc khu phức hợp kim tự tháp của Pepi II. |
It is located on an artificial island within the fringing reef about 150 meters from the coast and is connected to the main island by a causeway. Nó nằm trên một hòn đảo nhân tạo trong rạn san hô xung quanh khoảng 150 mét từ bờ biển và được kết nối với hòn đảo chính bằng một đường đắp cao. |
The King Fahd Causeway crosses the western section of the Gulf of Bahrain, connecting Saudi Arabia to Bahrain. King Fahd Causeway đi qua phía tây của vùng Vịnh Bahrain, kết nối Ả Rập Xê Út với Bahrain. |
Lending credence to this theory is the discovery by Verner and Tarek El Awady in 2005 of reliefs from the causeway of Sahure's pyramid complex showing him, his wife Meretnebty and their two sons Ranefer and Netjerirenre. Giả thuyết này ngày càng nhận được nhiều sự đồng thuận sau khi Verner và Tarek El Awady phát hiện ra bức phù điêu từ con đường đắp thuộc khu phức hợp kim tự tháp của Sahure vào năm 2005, trong đó miêu tả nhà vua cùng với nữ hoàng Meretnebty và hai người con trai của họ là Ranefer và Netjerirenre. |
The Giant’s Causeway, on the northern coast of Northern Ireland, consists of thousands of basalt stone pillars that were formed when ancient lava flows cooled on meeting the sea. Con đường của người khổng lồ (Giant’s Causeway) thuộc bờ biển phía bắc của Bắc Ai Len có hàng ngàn cột đá bazan được hình thành do dung nham thời cổ đại phun trào chảy xuống biển và bị đông cứng. |
On Churchill's orders, the eastern approaches to Scapa Flow were sealed with concrete causeways linking Lamb Holm, Glimps Holm, Burray and South Ronaldsay to Mainland. Theo lệnh của Churchill, các con đường tiếp cận phía Đông vào Scapa Flow được lấp kín bằng đường nổi bê-tông nối liền Lamb Holm, Glimps Holm, Burray và South Ronaldsay đến Mainland. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ causeway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới causeway
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.