causation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ causation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ causation trong Tiếng Anh.
Từ causation trong Tiếng Anh có các nghĩa là causality, sự tạo ra kết quả, Quan hệ nhân quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ causation
causalitynoun |
sự tạo ra kết quảnoun |
Quan hệ nhân quả
|
Xem thêm ví dụ
Historically, the primary focus was on SO2 and NOx, the most important gases in causation of acid rain, and particulates which cause visible air pollution and have deleterious effects on human health. Về phương diện lịch sử, trọng tâm chính là SO2 và NOx, các loại khí quan trọng nhất gây ra mưa axit, và các hạt gây ô nhiễm không khí có thể nhìn thấy và các ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người. |
There is also a growing interest in the metaphysics of medicine, particularly the idea of causation. Có một sự quan tâm tăng dần về siêu hình học của y học, đặc biệt là ý niệm về nhân quả sử dụng trong y học. |
Because correlations can be found far faster and cheaper than causation, they’re often preferable. Vì các mối tương quan có thể được tìm thấy nhanh hơn và rẻ hơn so với quan hệ nhân quả, chúng thường thích hợp hơn. |
Causation also runs the other way. Causation cũng chạy theo cách khác. |
Many causes have been proposed, but its theory of causation is still questionable and ultimately unknown. Nhiều nguyên nhân đã được đưa ra, nhưng lý thuyết nhân quả của nó vẫn còn là mối hoài nghi, cuối cùng vẫn không thực sự biết rõ. |
Buccaneer sought to ratify problem by conducting studies to identify causation of off reading. Buccaneer đã tìm cách thông qua vấn đề bằng cách tiến hành các nghiên cứu để xác định nguyên nhân của việc tắt khi đọc. |
Although Leibniz was an ontological monist who believed that only one type of substance, the monad, exists in the universe, and that everything is reducible to it, he nonetheless maintained that there was an important distinction between "the mental" and "the physical" in terms of causation. Mặc dù Leibniz là một nhà nhất nguyên luận bản thể tin rằng chỉ có một loại thực thể, là đơn tử (monad), tồn tại trong vũ trụ, và rằng mọi thứ có thể quy giản về nó, tuy nhiên ông khẳng định rằng có sự khác biệt quan trọng giữa "tinh thần" và "vật chất" theo nghĩa nhân quả. |
Now, Facebook Foursquare still has a long way to go and correlation isn't causation. Bây giờ, Facebook Foursquare vẫn có một quãng đường dài để đi và sự tương quan không phải là nguyên nhân. |
“I am not interested in causation except as it speaks to action,” explains Flowers. “Tôi không quan tâm đến nguyên nhân trừ khi nó nói đến hành động”, Flowers giải thích. |
A fundamental principle in quantitative research is that correlation does not imply causation, although some such as Clive Granger suggest that a series of correlations can imply a degree of causality. Một nguyên tắc cơ bản trong nghiên cứu định lượng là mối tương quan nào không bao hàm nhân quả, mặc dù một số chẳng hạn như Clive Granger cho thấy một loạt các mối tương quan có thể bao hàm một mức độ quan hệ nhân quả. |
Causation is of interest because the purpose of much medical research is to establish causal relationships, e.g. what causes disease, or what causes people to get better. Nhân quả được quan tâm bởi vì mục đích của các nghiên cứu y học là thiết lập mối quan hệ nhân quả, ví dụ cái gì gây nên bệnh tật hay cái gì khiến người ta khỏe mạnh. |
And they can do it because they don't link causation and correlation. Họ có thể vì họ không liên kết kết quả với sự tương quan. |
Exclusive causation, however, is unclear, and the benefits may be indirectly related to sex and directly related to significant reductions in stress, greater contentment, and better sleep that sex promotes. Tuy nhiên, nguyên nhân cụ thể thì không rõ, những lợi ích này có thể là liên quan trực tiếp tới tình dục hoặc cũng có thể là do sự giảm stress, tạo ra sự mãn nguyện và giấc ngủ sâu mà quan hệ tình dục mang lại. |
“Causation is for other people, and frankly it is very dicey when you start talking about causation. “Nhân quả là cho người khác, và thẳng thắn mà nói, có rất nhiều rủi ro khi bạn bắt đầu nói về quan hệ nhân quả. |
Especially important are his History of Animals and other works where he showed naturalist leanings, and later more empirical works that focused on biological causation and the diversity of life. Đặc biệt quan trọng là cuốn Lịch sử Động vật của ông cùng các công trình khác, tác phẩm cho thấy những khuynh hướng thiên về lịch sử tự nhiên; sau đó là những công trình thực nghiệm hơn tập trung vào các nguyên nhân sinh học và đa dạng của sự sống. |
I can’t dick around, frankly, thinking about other things like causation right now.” Thực tình vào lúc này, chúng tôi không thể cứ luẩn quẩn, suy nghĩ về những thứ như quan hệ nhân quả được”. |
The Growth of Biological Thought, chapter 10: "Darwin's evidence for evolution and common descent"; and chapter 11: "The causation of evolution: natural selection" Larson, Edward J. (2006). The Growth of Biological Thought, (Sự phát triển của tư duy sinh học) chương 10: "Bằng chứng của Darwin về tiến hóa và tổ tiên chung"; và chương 11: "Nguyên nhân tiến hóa: Chọn lọc tự nhiên" ^ Larson, Edward J. (2006). |
Since no one can observe or otherwise experience causation, external world (its "externality"), ultimate purpose of the universe or life, justice, divinity, soul, etc., they declared no need to have beliefs about such things. Do không ai có thể quan sát hay trải nghiệm luật nhân quả, thế giới bên ngoài, mục đích tối cao của vũ trụ hay sự sống, công lý, sự thần thánh, linh hồn, v.v.. họ tuyên bố rằng không nhất thiết phải tin vào những thứ đó. |
We found that we could discover the causation of the positive states, the relationship between left hemispheric activity and right hemispheric activity, as a cause of happiness. Chúng tôi phát hiện ra rằng mình có thể khám phá căn nguyên của những trạng thái tinh thần tích cực, quan hệ giữa hoạt động của bán cầu trái và hoạt động của bán cầu phải để đi đến yếu tố tạo nên sự hạnh phúc. |
Krieger, N., "Epidemiology and the web of causation: has anyone seen the spider?" Thành thạo tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Anh, tiếng Pháp Ngoài ra có thể sử dụng tiếng Tây Ban Nha và Ý ^ Krieger, N., "Epidemiology and the web of causation: has anyone seen the spider?" |
Recent studies have focused on its proximate causation and the ecological and evolutionary significance of personality in animals. Các nghiên cứu gần đây đã tập trung vào nguyên nhân gần của nó và ý nghĩa sinh thái và tiến hóa của tính cách ở động vật. |
It is vastly more common in certain regions of East Asia and Africa than elsewhere, with viral, dietary and genetic factors implicated in its causation. Nó phổ biến rộng rãi ở một số khu vực của Đông Á và châu Phi hơn bất cứ nơi nào khác, với các yếu tố di truyền, ăn kiêng và di truyền liên quan đến nhân quả của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ causation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới causation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.