caulk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caulk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caulk trong Tiếng Anh.

Từ caulk trong Tiếng Anh có các nghĩa là trét, hàn, ken. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caulk

trét

verb

hàn

verb

This whole tub needs to be re-caulked.
Nếu thế thì cái bồn này cần phải hàn lại.

ken

verb

Xem thêm ví dụ

Early Egyptians also knew how to assemble planks of wood with treenails to fasten them together, using pitch for caulking the seams.
Người Ai Cập thời kỳ đầu cũng biết cách lắp ráp các tấm ván gỗ với đinh gỗ để gắn chặt chúng lại với nhau, sử dụng cao độ để hàn các đường nối.
"""You're ten - that's old enough to work a caulking gun."""
“Em lên mười rồi, đủ lớn để cầm loại súng phun để hàn.”
Clinker-built of sixteen strakes of varying thickness, she was caulked by tarred animal hair or wool.
Vỏ tàu ghép bằng 16 tấm ván mỏng dày khác nhau, được trám bằng nhựa đường trộn với lông thú vật hay lông cừu.
Well, it might just be the caulking.
Có thể là do bị hở thôi.
This whole tub needs to be re-caulked.
Nếu thế thì cái bồn này cần phải hàn lại.
9 The experienced* and skilled men of Geʹbal+ caulked your seams.
9 Thợ lão luyện và tài trí của Ghê-banh+ trám khe nứt cho ngươi.
Those caulking your seams, those trading your merchandise,+ and all the men of war+
Thợ trám khe nứt, người buôn bán hàng hóa+ và mọi chiến binh ngươi,+
Lionel Casson, an expert in ancient ships, explains what shipbuilders in Roman times did after caulking the seams in their vessels’ planking.
Ông Lionel Casson, chuyên gia nghiên cứu về việc đóng tàu thời xưa, giải thích điều mà những người đóng tàu vào thời La Mã làm sau khi trám khe sàn tàu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caulk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.