carburetor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carburetor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carburetor trong Tiếng Anh.
Từ carburetor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ chế hoà khí, cacbuaratơ, Bộ chế hòa khí, bộ chế hòa khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carburetor
bộ chế hoà khínoun (a device in an internal combustion engine) |
cacbuaratơnoun |
Bộ chế hòa khínoun (engine fuel system) |
bộ chế hòa khínoun |
Xem thêm ví dụ
P-40F and P-40L, which both featured Packard V-1650 Merlin engine in place of the normal Allison, and thus did not have the carburetor scoop on top of the nose. P-40F và P-40L Cả hai được trang bị động cơ Packard Merlin thay cho kiểu Allison, và do đó không có môi hút khí cho bộ chế hòa khí trên nắp mũi. |
The carburetor intake was much larger, a long duct like that on the Nakajima B6N Tenzan was added, and a large spinner—like that on the Yokosuka D4Y Suisei with the Kinsei 62—was mounted. Cửa lấy gió cho bộ chế hòa khí lớn hơn nhiều, thêm một ống dẫn dài tương tự như trên chiếc Nakajima B6N Tenzan và một mũ cánh quạt lớn hơn giống như kiểu Yokosuka D4Y Suisei trang bị động cơ Kinsei 62. |
You know, Wichita is a long way to go for a carburetor. Wichita là 1 quãng đường có hơi quá dài chỉ vì 1 bộ chế hòa khí đấy. |
The Sungri-58 also suffers from unusually high fuel consumption due to its crudely copied GAZ-51 carburetor which has been used since 1961. Sungri-58 cũng bị tiêu thụ nhiên liệu cao bất thường do sự sao chép thô sơ bộ chế hòa khí của GAZ-51 bắt đầu được sử dụng từ 1961. |
I threw a carburetor across the stage as Kenickie in " Grease " for two summer tours. Tôi ném được cả bình xăng lúc trên sân khấu vai Kenickie trong vở " Grease " |
I had to replace the brakes, suspension, exhaust, seats, wheels, paneling, carburetor, manifold, the whole engine, really, mirrors, headlamps. Tớ đã thay phanh, giảm xóc, ống xả, ghế ngồi, lốp, tấm đệm, bộ chế hòa khí, ống góp, toàn bộ động cơ, gương, đèn pha. |
Exceeding this time-frame will introduce harmful varnishes, etc. into equipment designed to operate with these products, i.e. a gasoline lawn mower that has not been properly winterized could incur damage that will prevent use in the spring, and require expensive servicing to the carburetor. Vượt quá khung thời gian này sẽ giới thiệu vecni có hại , v.v. vào thiết bị được thiết kế để hoạt động với các sản phẩm này, tức là máy cắt cỏ chạy xăng chưa được đông đúng cách có thể phải chịu thiệt hại sẽ ngăn chặn việc sử dụng vào mùa xuân và đòi hỏi phải bảo dưỡng đắt tiền cho bộ chế hòa khí. |
The XP-61, designed with downdraft carburetors, faced an estimated minimum two-month redesign of the engine nacelle to bring the design into compliance. Chiếc XP-61, vốn được thiết kế với bộ chế hòa khí kiểu hút gió xuống dưới, buộc phải thực hiện trong thời hạn ước lượng tối thiểu là hai tháng việc tái thiết kế nắp động cơ phù hợp với quy định này. |
The committee later reversed the updraft carburetor standardization decision (the XP-61 program's predicament likely having little influence), preventing a potential setback in the XP-61's development. Ủy ban Tiêu chuẩn sau đó đã đảo ngược quyết định về tiêu chuẩn hóa bộ chế hòa khí (chương trình XP-61 dường như ít bị ảnh hưởng bởi quyết định này), ngăn ngừa một sự thụt lùi trong việc phát triển chiếc XP-61. |
In March 1941, the Army/Navy Standardization Committee decided to standardize use of updraft carburetors across all U.S. military branches. Vào tháng 3 năm 1941, Ủy ban Tiêu chuẩn hóa Lục quân/Hải quân quyết định tiêu chuẩn hóa việc sử dụng bộ chế hòa khí kiểu hút gió lên trên trong tất cả các binh chủng quân đội Hoa Kỳ. |
Man, I would love to get my hands on your carburetor. Ôi trời, anh ước anh có thể giúp em với cái xe đó. |
"""What'll save us is eight cylinders and a good carburetor.""" Duỗi chân ra: - Cái sẽ cứu vớt chúng ta là tám bộ xi-lanh và cái chế hoà khí tốt. |
More than a decade later, along with Wilhelm Maybach, he developed a high-speed internal-combustion engine with a carburetor that made it possible to use gasoline as fuel. Hơn một thập niên sau, ông đã cùng với Wilhelm Maybach phát triển động cơ đốt trong, cao tốc, với bộ chế hòa khí để có thể dùng xăng làm nhiên liệu. |
You've got a high-rise double-pump carburetor. Cậu có 1 bộ chế hoà khí với bơm đôi áp suất cao. |
You married the first girl that you dated, and you were a techie if you could fix the carburetor in your car. Bạn cưới cô gái lần đầu tiên bạn hẹn hò, và bạn là một chuyên gia kĩ thuật giỏi nếu có thể sửa bộ chế hòa khí xe bạn. |
It was the old carburetor. Vấn đề ở bộ chế hòa khí cũ. |
The flight set a speed record by flying from California to New York in seven hours and two minutes, not counting two refueling stops, but the aircraft was downed by carburetor icing short of the Mitchel Field runway in Hempstead, New York and was wrecked. Nó đã lập kỷ lục tốc độ bay xuyên lục địa khi bay từ California đến New York trong 7 giờ 2 phút, nhưng hạ cánh hụt đường băng tại sân bay Mitchel Field, Hempstead, New York, và bị vỡ. |
This first Ducati motorcycle was a 48 cc bike weighing 98 pounds (44 kg), with a top speed of 40 mph (64 km/h), and had a 15 mm carburetor (0.59-inch) giving just under 200 mpg‐US (1.2 L/100 km; 240 mpg‐imp). Chiếc xe máy Ducati đầu tiên này là 48 chiếc cc xe đạp nặng 98 pound (44 kg), với tốc độ tối đa 40 mph (64 km/h) và có 15 mm (0,59 inch) chỉ dưới 200 mpg-Mỹ (1,2 L/100 km; 240 mpg-Anh) . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carburetor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carburetor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.